VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Nikon D600

Phát hành ngày bởi hãng Nikon

Tóm lược về model Nikon D600

Nikon D600 là một máy ảnh có kích thước nhỏ gọn 141 x 113 x 82 mm, nặng chỉ 760 gram tính riêng thân máy. Nikon D600 cung cấp một hệ thống lấy nét 39 điểm với 9 điểm cross-type, trong đó, 7 điểm hỗ trợ ống kính tận khẩu độ f/8, đặc biệt hữu ích cho nhưng ai chụp xa (phong cảnh, động vật…) phải dùng khẩu nối tới 2X

Nhận xét đánh giá về Nikon D600

 Nikon D600 là chiếc máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời (có gương lật) định dạng Full-Frame toàn khổ gọn nhẹ nhất và có giá rẻ nhất hiện nay trên thị trường máy ảnh DSLR. Nikon D600 được thiết kế với cảm biến CMOS có độ phân giải 24MP, thừa hưởng nhiều tính năng từ đời máy cao cấp đắt tiền D800 và là anh em gần gũi nhất với chiếc D7000 về mặt ứng dụng công nghệ.


                      nikon D600 may anh chuyen nghiep

Ưu điểm Nikon D600:


    - Chất lượng ảnh xuất sắc ở cả hai định dạng JPEG và RAW ngay cả khi chụp tại ISO cao.
    - Các chế độ cài đặt mặc định “default setting” của máy cho chất lượng ảnh JPEG rất tốt
    - Hỗ trợ dải tương phản động (Dynamic range) rộng khi chụp tại đinh dạng RAW
    - Cân bằng trắng tự động chính xác
    - Thiết kế chắc chắn, bố cục nhân trắc học rất hợp lý
    - Tốc độ đáp ứng rất nhanh khi thay đổi các cài đặt
    - Khả năng chịu đựng độ khắc nghiệt thời tiết tương đương máy ảnh Nikon D800 cao cấp hơn
    - Có 2 khe cắm thẻ nhớ SD
    -  Đèn Flash tích hợp có thể hoạt động như đèn chỉ huy khi cài đặt chế độ chụp nhiều đèn Flash trong phòng chụp.
    - Có đầy đủ các chế độ tùy biến chỉnh tay toàn diện
    - Chế độ chụp “DX Crop”  tương thích với cả chụp và quay video.
    - Kính ngắm quang học bao phủ 100% với độ phóng đại cao
    - Chế độ tự động lựa chọn ISO (Auto ISO) hoạt động tốt với các mức tiêu cự khác nhau
    - Thiết kế tiện dụng, hệ thống menu rất dễ sử dụng
    - Tích hợp xử lý và chuyển đổi định dạng Raw ngay trên thân máy
    - Chất lượng quay video xuất sắc
    - Hỗ trợ file video HD không nén tương thích với các hệ thống xử lý ngoài
    - Khả năng chỉnh tay các cài đặt âm thanh khi quay phim
    - Tích hợp Mic Stereo 3.5mm và tai nghe. 

Nhược điểm Nikon D600:


    - Vùng bao phủ  của đèn lấy nét tự động hẹp hơn so với các máy ảnh Full-Frame khác
    - Tốc độ lấy nét tự động khi chụp Live-view và quay phim chậm hơn khi sử dụng kính ngắm (nhưng vẫn tốt hơn các đối thủ cạnh tranh)
    - Dù đã được cải tiến, Nikon D600 vẫn có nhược điểm cố hữu ở khả năng chống lóa của màn hình trong ánh sáng mạnh
    - Định dạng Video không nén khi xuất qua cổng HDMI không phải là full-frame, có trường hợp xuất hiện đường viền đen
    - Không thể hiện hiệu ứng tăng giảm khẩu độ khi chụp Live-View và quay Video
    - Không có biểu đồ phơi sáng khi chụp Live-view
    - Khi chụp Live-view viền màn hình bị tối cho đến khi dữ liệu được ghi vào thẻ
    - Hình chụp khi xem lại trên thân máy ở độ phóng đại tối đa hơi bị dạn
    - Thiếu các tùy chỉnh hữu ích cho nút 'OK' khi xem lại ảnh đã chụp (so với Nikon D300S và D800)
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
6000 x 4000
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
ISO 100 – 6400, Lo-1 (ISO 50), Hi-1 (ISO 12,800), Hi-2 (ISO 25,600)
Tỷ lệ hình ảnh
3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
24 megapixels
Kích thước cảm biến
APS-C (23.5 x 15.6 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 sec
Tốc độ màn trập tối đa
1/8000 sec
Định dạng video
  • MPEG-4
  • H.264
Kiểu dáng
Mid-size SLR
Khớp nối màn hình LCD
cố định

Cảm biến

6000 x 3368, 4800 x 3200, 4800 x 2696, 4494 x 3000, 4496 x 2528, 3600 x 2400, 3600 x 2024, 2992 x 2000, 2992 x 1680, 2400 x 1600, 2400 x 1344
APS-C (23.5 x 15.6 mm)
25 megapixels

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (30, 25, 24 fps), 1280 x 720 (60, 50, 30, 25 fps)
  • MPEG-4
  • H.264
Âm thanh stereo
Loa
Mono
1920 x 1080 (60, 50, 25, 24 fps), 1280 x 720 (60, 50 fps), 640 x 424 (30, 24 fps)

Ảnh

ISO
ISO 100 – 6400, Lo-1 (ISO 50), Hi-1 (ISO 12,800), Hi-2 (ISO 25,600)
Tốt, bình thường, cơ bản

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Nikon F mount

Tính năng chụp ảnh

12.00 m (at ISO 100)
Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ, đồng bộ chậm, màn sau
Có (6 fps)
Có (2 hoặc 10 giây)
  • Đa
  • Trung tâm
  • Trung bình
  • điểm
± 5 (1/3 EV, 1/2 EV)
(2, 3, 5 khung hình ở 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, EV 1, 2 EV)
WB

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC x 2 khe cắm

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (Mini Loại C)
Tùy chọn

Pin

pin
Pin
Lithium-Ion EN-EL15 sạc pin và bộ sạc
765 g (1.69 lb / 26.98 oz )

Kiểu dáng

Mid-size SLR
136 x 107 x 76 mm (5,35 x 4,21 x 2,99 " )
Đã xem 2729
Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close