VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Nikon 1 V3

Phát hành ngày bởi hãng Nikon

Tóm lược về model Nikon 1 V3

Nikon 1 V3 được trang bị cấu hình được nâng cấp so với "đàn anh" 1 V2 từng được Nikon giới thiệu vào năm 2012 bao gồm cảm biến hình ảnh CMOS 18,4 Mpx được hỗ trợ bởi VXL hình ảnh EXPEED 4A, hệ thống lấy nét contrast-detect AF 171 điểm ảnh (lấy nét theo tương phản), 105 vùng trung tâm lấy nét theo pha, dải ISO 160 – 12.800,... giúp máy trở thành mirrorless có tốc độ chụp nhanh nhất thế giới hiện nay với 20 fps.

Nhận xét đánh giá về Nikon 1 V3

Nikon 1 V3 chụp liên tiếp nhanh nhất thế giới ra mắt

Cảm biến của máy kích thước 1 inch độ phân giải 18,4 megapixel tích hợp các điểm lấy nét theo pha và bỏ bộ lọc AA. 

Dù không đạt được nhiều thành công với các model dòng Nikon 1, hãng máy ảnh Nhật Bản hôm nay vẫn tiếp tục cho ra mắt Nikon 1 V3 với một số cải tiến về khả năng lấy nét, tốc độ chụp. V3 trang bị cảm biến CMOS kích thước 1 inch độ phân giải 18,4 megapixel bỏ bộ lọc AA, tích hợp các điểm phát hiện nét theo pha trên gần như 100% khung hình. Kết hợp với bộ xử lý Expeed 4A, máy có thể chụp liên tiếp 20 kiểu với khả năng lấy nét lại liên tục và 60 kiểu nếu chỉ lấy nét một lần duy nhất. Đây là tốc độ chụp liên tiếp nhanh nhất thế giới, theo Nikon. 
Các tính năng đáng chú ý khác trên máy là bánh xe kép điều chỉnh các thông số, màn hình kích thước 3 inch có thể nghiêng để thay đổi góc nhìn, hỗ trợ cảm ứng. Khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ 60 khung hình mỗi giây, tích hợp kết nối Wi-Fi cho phép truyền tải hình ảnh với các thiết bị di động. So với V2, model mới bỏ đi kính ngắm điện tử và trở thành một tùy chọn đi kèm.
Nikon 1 V3 đi kèm ống kính 10-30 mm, kính ngắm có giá bán khoảng 1.200 USD. Không có lựa chọn chỉ mua riêng thân máy.

0735593238-3063-1394705263.jpg

Nikon 1 V3 đi kèm ống kính 10-30 mm. 

3175488915-2746-1394705263.jpg

Sản phẩm sử dụng cảm biến 1 inch. 

3823217681-1544-1394705263.jpg

Kính ngắm điện tử trở thành tùy chọn thay vì đi kèm như trên V2. 

6977238433-8256-1394705263.jpg

Màn hình hỗ trợ cảm ứng...

7870210367-9342-1394705263.jpg

...và có khớp lật. 

Nguồn: sohoa.vnexpress.net

DPreview đánh giá Nikon 1 V3
Ưu điểm Nikon 1 V3:

- AF-C nhanh và hiệu quả

- Kích thước nhỏ, ngay cả với grip và EVF đi kèm, nhưng cầm nắm tiện lợi như DSLR với hai nút xoay chỉnh chế độ. EVF giúp chụp ảnh ngoài trời nắng  dễ dàng hơn so với dùng LCD.

- LCD cảm ứng điện dung có thể xoay được

- Hai nút chức năng tùy chỉnh được (thêm nút thứ ba nếu sử dụng grip)

- Chế độ chụp im lặng giúp V3 chụp lén rất tốt.

- Chụp ở độ mở ống kính tối đa dễ dàng hơn với tốc độ màn trập 1/16000 giây

- Các hiệu ứng sáng tạo trong máy (chụp toàn cảnh, video chuyển động chậm…) thực thi tốt

- Dễ sử dụng bộ Wi-Fi tích hợp trong máy để truyền hình ảnh đến điện thoại thông minh

- Bộ chuyển đổi ngàm FT-1 cho phép sử dụng ống kính  Nikon DSLR (với crop factor 2.7x)

Nhược điểm Nikon 1 V3:

- Nhiễu hiển thị ngay tại mức ISO thấp (trong cả file RAW và JPEG) – (èo…)

- Khả năng hậu kì với file RAW hạn chế (huh?).

- Nút xoay chỉnh chế độ không tùy biến được (không thể thiết lập bù trừ sáng trực tiếp)

- LCD không hiển thị tốt khi chụp dưới ánh sáng mặt trời. (bệnh chung, nhưng với 1 camera trên $1.000 thì hơi kẹt)

- Màn hình cảm ứng đôi khi có thể không phản hồi tốt (WTF – giá nó trên $1.000 cơ mà)

- Hình ảnh xem lại trên màn hình LCD đôi khi có màu xanh lục / ám xanh (huh?).

- Hot shoe chỉ chấp nhận phụ kiện của hệ thống Nikon 1 (cũng dễ hiểu mà)

- Chụp Raw + JPEG sẽ làm tốc độ ghi vào bộ nhớ đệm chậm.

- Một số chế độ chụp sáng tạo và video không thể dùng khi bộ nhớ đệm đang xử lý thông tin (cũng bình thường mà)

- Không có chế độ chuyển đổi file Raw ngay trong máy ảnh.

- Sử dụng thẻ nhớ microSD (dễ dàng bị đánh rơi/ mất)

- Hệ thống Nikon 1 ít lựa chọn ống kính, đặc biệt fast prime (hiện giờ chỉ có chừng này lens với crop factor 2.7x

  • 1 Nikkor 10mm f/2.8
  • 1 Nikkor AW 10mm f/2.8
  • 1 Nikkor 18.5mm f/1.8
  • 1 Nikkor 32mm f/1.2
  • 1 Nikkor VR 6.7-13mm f/3.5-5.6
  • 1 Nikkor VR 10-30mm f/3.5-5.6
  • 1 Nikkor VR 10-30mm f/3.5-5.6 PD-Zoom
  • 1 Nikkor VR 10-100mm f/4.5-5.6 PD-Zoom
  • 1 Nikkor VR 10-100mm f/4.0-5.6
  • 1 Nikkor 11-27.5mm f/3.5-5.6
  • 1 Nikkor VR 30-110mm f/3.8-5.6
  • 1 Nikkor VR 70-300mm f/4.5-5.6

- Không điều chỉnh tay hay bù trừ sáng được khi dùng app điều khiển máy từ xa tiếp xúc với các ứng dụng điều khiển điều khiển từ xa (WTH)

- Giá cao (khách hàng Mỹ chỉ có thể mua cả bộ gồm body kèm với EVF và grip mà không có lựa chọn khác)

Kết luận

Cái mà Nikon 1 V3 không đáp ứng được kỳ vọng nhất là giá cao nhưng chất lượng hình ảnh lại không tương xứng với giá. Đối với những khách hàng tiềm năng đang có một máy ảnh/thiết bị ghi hình ảnh có cảm biến nhỏ, như một điện thoại thông minh hoặc máy compact, cảm biến 1 inch của V3 sẽ là một cải tiến lớn. Thế nhưng đối với khách hàng đang phân vân giữa Nikon 1 V3, APS-C và m43 sẽ thấy V3 đáng thất vọng – nhiễu có thể nhìn thấy ở mức ISO thấp, đồng nghĩa là khả năng hậu kì với file RAW hạn chế. Và, đặc biệt là tại mức giá $ 1,199.95, có rất nhiều máy ảnh có cảm biến tốt hơn (Olympus OMD EM-5, Olympus OMD EM-10, Sony RX100 III, Sony A6000, Panasonic GM1) với giá rẻ hơn

Nguồn: mirrorlessvn.com

 
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
5232 x 3488
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Auto, ISO 160-12800
Tỷ lệ hình ảnh
3:2
Điểm ảnh hiệu quả
1″ (13.2 x 8.8 mm)
Kích thước cảm biến
1″ (13.2 x 8.8 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Selective single-point
  • Trackin
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/16000 giây
Kiểu dáng
không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
nghiêng

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (60p, 30p), 1280 x 720 (60p, 30p)
Âm thanh stereo
Loa
Mono
Tốc độ cao: 1280 x 720 (120 fps), 768 x 288 (400 fps), 416 x 144 (1200 fps); Chuyển động Ảnh chụp: 1920 x 1080 (24 fps); nhanh chuyển động, nhảy cắt, 4 phim thứ hai ( 24 fps)

Ảnh

ISO
Auto, ISO 160-12800

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Selective single-point
  • Trackin
Nikon 1

Màn hình

Có (Touch tập trung, màn trập)
Điện tử
Màn hình TFT LCD

Tính năng chụp ảnh

Fill-flash, fill-flash w/slow sync, rear curtain sync, rear curtain w/slow sync, redeye reduction, redeye reduction w/slow sync, off
Có (2 hoặc 10 giây)
  • Multi
  • Center-weighted
  • Average
  • Spot
± 3 (1/3 EV)

Lưu trữ

microSD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Tùy chọn
Có (Tùy chọn ML-L3)

Pin

pin
Pin
EN-EL20a pin lithium-ion và bộ sạc
381 g (0.84 lb / 13.44 oz )

Kiểu dáng

không gương lật
111 x 65 x 33 mm (4.37 x 2.56 x 1.3 " )
Đã xem 1451
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close