VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Panasonic Lumix DMC-GF7

Phát hành ngày bởi hãng Panasonic

Tóm lược về model Panasonic Lumix DMC-GF7

Lumix DMC-GF7 có cảm biến Four Thirds độ phân giải 16 megapixel, ISO từ 200 đến 25.600, mở rộng mức thấp 100, hệ thống lấy nét 23 điểm. Máy sử dụng cảm biến giống Lumix GX7 và cũng có thể quay video chuẩn Full HD tốc độ 60 khung hình mỗi giây. Nổi bật nhất là màn hình phía sau kích thước 3 inch có thể lật 180 độ giúp tự chụp chân dung tốt hơn. Tuy nhiên, màn hình của GF7 có độ phân giải cao hơn là 1,04 triệu điểm ảnh so với 920.000 điểm ảnh. Máy ảnh mới của Panasonic trang bị thêm kết nối Wi-Fi, NFC cho phép kết nối nhanh đến các thiết bị di động chỉ bằng cách chạm

Nhận xét đánh giá về Panasonic Lumix DMC-GF7

Panasonic ra mắt Lumix GF7: 16MP, kiểu dáng retro, màn hình lật 180 độ

 

Panasonic đưa ra phiên bản mới của dòng GF là Lumix DMC-GF7, tiếp nối phiên bản GF6. Máy vẫn sở hữu cảm biến ảnh Live MOS 16MP nhưng thay đổi về thiết kế với kiểu dáng retro nhỏ gọn như GM1, không kính ngắm tích hợp, đồng thời sở màn hình lật 180 độ tương tự như Lumix GF6, hỗ trợ dải ISO tối đa 25.600, màn trập hỗ trợ lên đến 1/16.000 và màn hình 3" cho độ phân giải 1,04 triệu điểm ảnh.

​Lumix GF7 hướng mạnh đến tính năng selfie với trọng lượng máy khá nhẹ: 266 g (thêm ống kính kit là 336 g). Nút chụp ảnh kiêm cần gạt zoom và tay cầm giúp việc cầm nắm máy và zoom điện tử với ống kính kit đi kèm một cách dễ dàng. Máy tự kích hoạt chế độ Self Shot khi lật màn hình 180 độ, bạn sẽ tuỳ chọn các chế độ chụp tự động như Face Shutter hay Buddy Shutter. Tính năng kết nối Wi-Fi Instant Transfer hỗ trợ chụp và lưu ảnh ngay vào điện thoại hoặc tablet, hoặc có thể gửi đến máy tính khi sử dụng trong một điểm truy cập không dây.

máy ảnh Lumix GF7

Lumix GF7 vẫn chỉ sở hữu hệ thống lấy nét tự động nhận diện tương phản (Contrast AF) nhưng được tăng cường những tính năng lấy nét tối ưu như nhận diện mắt (Eye Detection AF), lấy nét ở điều kiện ánh sáng yếu, pinpoint AF hay lấy nét liên tục và nắm bắt đối tượng chuyển động (tracking AF) trong chế độ chụp ảnh và quay phim. Panasonic cho biết họ sử dụng tín hiệu phân tích 240 fps để trao đổi dữ liệu với bộ xử lý nhằm tăng cường khả năng lấy nét. Máy có thể chụp tối đa 5,8 khung hình / giây (chế độ lấy nét đơn) hoặc 5 khung hình / giây (lấy nét liên tục AF-C) với số lượng ảnh tối đa 40 fps một lần bấm máy.

máy ảnh Lumix GF7

Lumix GF7 hỗ trợ khả năng quay phim Full HD 1920 x 1080 pixel nhưng được nâng cấp lên chuẩn quét liên tục 60p(NTSC)/50p(PAL) trong mọi chế độ chụp P/A/S/M nhờ vào nút quay phim riêng biệt (phiên bản GF6 chỉ hỗ trợ tối đa 60i). Micro kép có khả năng ghi lại âm thanh Dolby Digital cùng khả năng lọc tiếng ồn của gió, zoom kỹ thuật số tối đa 4.8x. Chế độ Snap Movie hỗ trợ quay phim tự động với từng clip có thời gian ngắn (2/4/6/8 giây) tạo hiệu ứng ảnh di chuyển, hoặc sử dụng làm nguyên liệu cho kỹ thuật time-lapse khá thú vị. Các hiệu ứng hình ảnh cũng có thể được áp dụng khi quay phim.

máy ảnh Lumix GF7

Để hỗ trợ người dùng mới cầm máy, Panasonic trang bị tính năng chụp Advanced iA+ (Intelligent Auto Plus) kết hợp hàng loạt các khả năng của máy như nắm bắt chuyển động thông minh, tối ưu hoá dải D-Range, chọn cảnh thông minh, nhận diện khuôn mặt và tối ưu hoá dải ISO.

Nguồn: quantrimang.com.vn
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4592 x 3448
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Tự động, 200-25.600 (mở rộng đến 100-25600)
Tỷ lệ hình ảnh
1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixel
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/16000 giây
Định dạng video
MPEG-4, AVCHD
Kiểu dáng
Rangefinder kiểu gương lật

Cảm biến

4: 3 (3232 x 2424, 2272 x 1704), 3: 2 (4592 x 3064, 3232 x 2160, 1824 x 1216), 3: 2 (4592 x 2584, 3840 x 2160, 1920 x 1080), 1: 1 (3424 x 3224, 2416 x 2416, 1712 x 1712)
1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
17 megapixels

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (60p, 60i, 50p, 50i, 30p, 25p, 24p), 1280 x 720 (30p, 25p), 640 x 480 (30p, 25p)
MPEG-4, AVCHD
Âm thanh stereo
Loa
Mono

Ảnh

ISO
Tự động, 200-25.600 (mở rộng đến 100-25600)
Có (2 slots)
tốt, tiêu chuẩn

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View

Màn hình

Có (với touch AF, màn trập, phát lại, menu)

Tính năng chụp ảnh

4,00 m (ở ISO 100)
Auto, auto w / giảm mắt đỏ, đèn flash trên, flash giảm w / hiệu ứng mắt đỏ, đồng bộ chậm, đồng bộ chậm w / giảm mắt đỏ, đèn flash
Có (2 hoặc 10 giây, 10 giây (3 hình ảnh))
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 5 (ở 1/3 EV)
WB
Có (3 bức ảnh trong màu xanh / màu hổ phách và màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (micro HDMI)
Built-In
Có (có dây, thông qua điện thoại thông minh)

Pin

pin
pin
Pin Lithium-ion và sạc
266 g (0.59 lb / 9.38 oz )

Kiểu dáng

Rangefinder kiểu gương lật
107 x 65 x 33 mm (4,21 x 2,56 x 1,3 " )
Đã xem 1662
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close