VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Panasonic Lumix DMC-G5

Phát hành ngày bởi hãng Panasonic

Tóm lược về model Panasonic Lumix DMC-G5

DMC-G5 là phiên bản nâng cấp của G3 với cảm biến LiveMOS 16 Megapixel được Panasonic giới thiệu là hoàn toàn mới. Cùng với thế hệ mới nhất của chip xử lý Venus Engine, máy cho phép quay video Full HD với tốc độ 60 khung hình mỗi giây (giảm xuống 50 ở thị trường châu Âu). ISO sản phẩm hỗ trợ tối đa là 12.800, 23 điểm lấy nét tự động, đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 10,5 mét.

Nhận xét đánh giá về Panasonic Lumix DMC-G5

Camera-news, mirrorless, Panassonic, Panasonic Lumix DMC-G5, Panasonic Lumix DMC-G3 
Panasonic Lumix DMC-G5
Panasonic Lumix DMC-G5 mid-level mirrorless sở hữu cơ thể nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ kèm theo đèn flash mang tính di động cao, giúp sử dụng tối ưu trong mọi hoàn cảnh.
Máy sử dụng cảm biến LiveMOS, độ phân giải 16 Megapixel, cảm biến này cũng sử dụng trong các dòng máy ảnh G-series trước đây nhưng được kết hợp cùng bộ xử lý hình ảnh Venus Engine VII FHD, mang lại cho Lumix-G5 khả năng quay video Full HD 1080p, tốc độ 60 khung hình/giây và có thể chụp ảnh RAW.
Khả năng thực hiện lấy nét tự động AF của máy được cải thiện, cho khả năng lấy nét chính xác và êm ái, trong khi công nghệ đo sáng Multi-NR được tích hợp giúp hình ảnh cân bằng “chuẩn” hơn. G5 cũng có thêm các chế độ chụp ảnh tự động mới như chế độ HDR, cho phép ghép các bức hình lộ sáng khác nhau để tạo ra một hình ảnh có ánh sáng đầy đủ.
Máy trang bị kính ngắm điện tự và màn hình LCD phía sau. Màn hình này có khả năng xoay lật đa góc ngắm với kích thước 3.0 inch, độ phân giải 920.000 điểm ảnh.
Cùng với Lumix DMC-G5, Panasonic có thêm ống kính cho dòng máy ảnh ống kính rời không gương lật, với ống kính LUMIX G VARIO 45-150mm F4.0-5.6 ASPH Mega OIS. Cung cấp dải zoom lý tưởng cho nhiếp ảnh đời thường và chân dung. Ngoài ra, ống kính còn nổi bật với trọng lượng khá nhẹ (200g) và có lớp phủ Nano giảm flare.

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4608 x 3456
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800,
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixel
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Định dạng video
  • MPEG-4
  • AVCHD
Kiểu dáng
SLR-không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
Fully articulated

Cảm biến

4608x3456, 3264x2448, 2336x1752, 4608x3072, 3264x2176, 2336x1560, 4608x2592, 3264x1840, 1920x1080, 3456x3456, 2448x2448, 1744x1744, 1712x1712
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
18 megapixel

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (60, 50, 30, 25fps) 1280 x 720 (60, 50, 30, 25fps), 640 x 480 (30, 25fps
  • MPEG-4
  • AVCHD
Âm thanh stereo
Loa
mono
1920 x 1080 (60, 50, 30, 25fps) 1280 x 720 (60, 50, 30, 25fps), 640 x 480 (30, 25fps

Ảnh

ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800,
Tốt, tiêu chuẩn

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Micro 4/3 Khớp nối ống kính
Có (2X, 4X)

Tính năng chụp ảnh

10,50 m
Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ, đồng bộ hóa chậm
có (20, 6, 3.7 or 2 fps)
Có (2 hoặc 10 giây, 10 giây w / 3 bức ảnh)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 5 (1/3 EV)
± 3 (3, 5, 7 khung hình tại 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV)
WB
Có (3 khung hình trong cả hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (Mini HDMI Loại C)
Built-In

Pin

pin
Lithium-Ion có thể sạc lại pin và bộ sạc
Lithium-ion có thể sạc lại
396 g (0.87 lb / 13.97 oz)

Kiểu dáng

SLR-không gương lật
120 x 83 x 71 mm (4.72 x 3.27 x 2.80″)
Đã xem 1122
Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close