VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Panasonic Lumix DC-GX9

Phát hành ngày bởi hãng Panasonic

Tóm lược về model Panasonic Lumix DC-GX9

Panasonic Lumix DC-GX9 là một chiếc máy ảnh Micro Four Thirds kiểu rangefinder với tính năng nổi bật nhất là kính ngắm điện tử nghiêng. GX9 cung cấp nhiều tính năng mới và cải tiến hiệu suất so với người tiền nhiệm của nó, GX8. Tính năng làm cho GX9 nổi bật so với các máy ảnh gương không gương khác là kính ngắm điện tử nghiêng, có tỉ lệ 16: 9. Màn hình LCD của GX-9 được nâng cấp độ phân giải so với người tiền nhiệm GX-8 từ 1 triệu điểm ảnh (720×480) lên 1,24 triệu điểm (1280×720). Màn hình có thể nghiêng lên 80 độ và nghiêng xuống 45 độ cho những góc chụp khó.

Nhận xét đánh giá về Panasonic Lumix DC-GX9

 

ĐÁNH GIÁ NHANH MÁY ẢNH LUMIX DC - GX9


Panasonic Lumix DC-GX9 là một chiếc máy ảnh Micro Four Thirds kiểu rangefinder với tính năng nổi bật nhất là kính ngắm điện tử nghiêng. GX9 cung cấp nhiều tính năng mới và cải tiến hiệu suất so với người tiền nhiệm của nó, GX8.
panasonic gx9
Những thay đổi đáng chú ý nhất bao gồm việc loại bỏ bộ lọc quang học thấp qua bộ cảm biến 20MP của GX9, hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy (tăng từ 4 trục), chụp nhanh gấp đôi và kết nối Bluetooth. Màn trập cũng đã được thiết kế lại, Panasonic cho rằng giảm 90% ‘cú sốc màn trập’ so với GX8. Ngoài ra còn có một đèn flash gắn sẵn – cái mà GX8 thiếu – cũng như một số chỉnh sửa để xử lý hình ảnh.
panasonic-gx9-vs-gx8
Panasonic dường như đã sắp xếp lại đội hình của họ một chút, với GX9 phục vụ nhiều hơn như là một máy ảnh tầm trung hơn so với người tiền nhiệm của nó, bên cạnh DMC-G85 theo phong cách DSLR. Giá đã giảm xuống còn 999 USD với một ống kính kit, so với 1199 USD của thân máy GX8. Bên cạnh việc giảm giá, một số tính năng đã bị lược bỏ như body chống chịu thời tiết, EVF nhỏ hơn và tuổi thọ pin cũng đã giảm khoảng 25%.
Các đối thủ gần nhất của GX9 là Fujifilm X-E3 và A6300 của Sony, cả hai đều có cảm biến APS-C 24MP, hệ thống lấy nét tự động ( cái mà GX9 thiếu) và chụp video 4K.
Thông số chính:
Bộ cảm biến Four Thirds 20.3MP không có bộ lọc quang học thấp
Chống rung hình 5 trục trong thân máy
Độ sâu từ AF Defocus tương phản Defocus
Ngắm kính ngắm điện tử độ phân giải 2.76M chấm
Màn hình cảm ứng 3 ” độ phân giải 1.24M chấm
Chụp 6 khung hình/giây với AF liên tục
Quay video 4K UHD ở tốc độ 30p
Tích hợp đèn flash
Cơ chế màn trập được thiết kế lại với ổ điện từ
Các chế độ màu mới của L. Monochrome D và Grain Effect
Wi-Fi + Bluetooth
Trong tất cả những tính năng nổi bật, việc loại bỏ bộ lọc quang học thấp hứa hẹn mang đến độ phân giải tốt hơn và cửa chớp mới làm giảm sốc cửa chớp so với người tiền nhiệm của nó. Panasonic cũng bổ sung thêm một số thủ thuật mới cho chế độ 4K Photo mà chúng ta sẽ tham khảo bên dưới.
Ngoại hình
panasonic-lumix-dc-gx9-top
Panasonic DC-GX9 có kích thước trung bình, được làm theo phong cách rangefinder. Các tấm trên cùng và dưới cùng là kim loại, phần còn lại của thân máy là composite, bao gồm hầu hết các mặt. Thân máy được bọc bằng da giả mà không phải là ‘dính’ như chúng ta nghĩ. Tay nắm tay phải tốt cho các ống kính từ nhỏ đến vừa, mặc dù chúng ta sẽ có thể thêm grip cầm tay DMC-HGR2 lớn hơn cho ống kính lớn hơn.
Cảm giác cầm GX-9 khá tốt trong tay, nếu ngón cái đặt ở vị trí điều khiến 4 chiều thì các phần còn lại có thể vô tình được nhấn khi bạn cầm bằng 1 tay. Như đã đề cập ở trên, tay cầm hơi cạn nhưng tốt cho các thấu kính gọn nhẹ.
Vẫn không có gì nhiều ở phía mặt trên của GX-9. Một lẫy để kết nối đèn flash rời, nút quay phim, nút chụp hình và vòng 2 trong 1 khi bạn có thể điều chỉnh EV ở vòng xoay bên ngoài và vòng xoay các chế độ chụp phía bên trong.
panasonic-dc-gx9-back-2
Màn hình LCD của GX-9 được nâng cấp độ phân giải so với người tiền nhiệm GX-8 từ 1 triệu điểm ảnh (720×480) lên 1,24 triệu điểm (1280×720). Màn hình có thể nghiêng lên 80 độ và nghiêng xuống 45 độ cho những góc chụp khó.
Vẫn là màn hình cảm ứng như những model gần đây, ngoài các tiêu chuẩn như tap-to-shoot, trình đơn điều hướng và phát lại hình ảnh, bạn luôn có thể sử dụng màn hình như một touchpad để chọn một điểm lấy nét tự động, rất tiện dụng vì GX-9 thiếu một phím điều khiển để xử lý việc đó.
panasonic-gx9-eyecup-2
Tính năng làm cho GX9 nổi bật so với các máy ảnh gương không gương khác là kính ngắm điện tử nghiêng, có tỉ lệ 16: 9. Như trước đây, EVF nghiêng về phía trên 90 °, mà các nhiếp ảnh gia đường phố trong DPReview đánh giá cao. Kính ngắm này nhỏ hơn đáng kể so với GX8, và mặc dù các thông số kỹ thuật cho thấy nó có độ phân giải cao hơn, màn hình trong kính ngắm này không hiển thị tất cả cùng một lúc, do đó độ phân giải thực sự là 2.76 triệu điểm hơn tổng số 2.36M trên GX9.
Chế độ hiển thị trong finder có thể gây ra hiện tượng màu rách, gây ra hiệu ứng cầu vồng khi người dùng nhấp nháy hoặc máy ảnh được quét nhanh.
panasonic-lumix-dc-gx9-lcd-evf

Phía sau của máy ảnh có nhiều điều khiển, bao gồm ba nút chức năng có thể tùy chỉnh. Có 11 trang giá trị của các tùy chọn có thể được gán cho các nút đó, bao gồm tất cả mọi thứ trong menu, với ba chế độ chụp tùy chỉnh để lựa chọn, bạn có thể có các nút chức năng đặt sẵn cho các tình huống khác nhau.
GX9 có một cặp menu có thể được tùy chỉnh. Đầu tiên là Quick Menu, bạn có thể chỉ định tối đa mười chức năng, hoặc để mặc định. Ngoài ra còn có tab ‘My Menu’ bạn có thể chọn bất kỳ tùy chọn menu nào và ném nó vào một tab dành riêng có thể là mặc định khi bạn nhấn nút Menu.
menu panasonic gx9
 
 
Nguồn:aznewtech.com
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
5184 x 3888
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
tự động, 200-25600 (expands to 100-25600)
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
20 megapixel
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/8000 giây
Định dạng video
MPEG-4, AVCHD, H.264
Kiểu dáng
SLR-style mirrorless

Tính năng quay phim

3840 x 2160 (30p, 24p), 1920 x 1080 (60p, 30p), 1280 x 720 (60p, 30p), 1280 x 720 (30p), 640 x 480 (30p)
MPEG-4, AVCHD, H.264
Âm thanh stereo
Loa
mono

Ảnh

ISO
tự động, 200-25600 (expands to 100-25600)
Có (4 khe cắm)
Tốt, tiêu chuẩn

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Có (2X, 4X)

Tính năng chụp ảnh

Tự động, tự động & Giảm mắt đỏ, Fill-in flash, đồng bộ chậm, chậm đồng bộ w / giảm mắt đỏ
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 5 (1/3 EV)
± 3 (3, 5, 7 khung hình tại 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV)
WB

Lưu trữ

Dual SD/SDHC/SDXC slots (UHS-II supported)

Kết nối

USB
USB 3.0 (5 GBit/sec)
Có (micro HDMI)

Pin

pin
pin
Pin lithium-ion DMW-BTC13 và bộ sạc USB
658 g (1,45 lb / 23,21 oz )

Kiểu dáng

SLR-style mirrorless
137 x 97 x 92 mm (5,39 x 3,82 x 3,62 " )
Đã xem 1679
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close