VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Fujifilm X-T1 IR

Phát hành ngày bởi hãng Fujifilm

Tóm lược về model Fujifilm X-T1 IR

Giống như bản gốc, X-T1 IR cũng trang bị cảm biến X-Trans CMOS II độ phân giải 16,3 megapixel, hệ thống lấy nét lai bao gồm theo pha và tương phản với độ trễ chỉ 0,08 giây. Thời gian khởi động theo nhà sản xuất cũng chỉ mất 0,5 giây và độ trễ màn trập là 0,05 giây. Tốc độ chụp liên tiếp của sản phẩm này là 8 khung hình mỗi giây. Khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ tối đa 60 khung hình mỗi giây. Điểm khác biệt duy nhất với X-T1 là cảm biến 16.3-megapixel, APS-C X-Trans CMOS II sẽ đuợc gắn filter đặc biệt để có thể ghi nhận đuợc ánh sáng toàn dãy, bao gồm cả ánh sáng trong phổ hồng ngoại hoặc phổ tử ngoại; chính xác hơn là phổ ánh sáng trong khoảng buớc sóng 380nm - 1,000nm.

Nhận xét đánh giá về Fujifilm X-T1 IR




Fujifilm ra X-T1 IR chụp được ánh sáng mắt thường không thấy

 

 
X-T1 IR có khả năng chụp được các tia cực tím UV, hồng ngoại của quang phổ ánh sáng cho ra các hình ảnh mà mắt thường không thể thấy. 
  •  
3301938412-9410-1438650913.jpg
X-T1 IR có kiểu dáng không khác bản gốc. 
Máy ảnh mới của Fujifilm hướng tới những người dùng là chuyên gia kỹ thuật, người thực thi pháp luật, nghiên cứu y học... Đây là thiết bị đầu tiên trong dòng X Series sử dụng công nghệ hồng ngoại tiên tiến. So với bản gốc, X-T1 IR có thể thu được ánh sáng từ tia cực tím (UV), phần ánh sáng nhìn thấy và hồng ngoại của quang phổ ánh sáng (khoảng từ 380 nm đến 1.000 nm). Máy vẫn sử dụng tốt với hệ ống kính chất lượng cao Fujinon XF. 
Giá bán tham khảo của phiên bản đặc biệt X-T1 IR là 1.700 USD tại thị trường Mỹ. 
Giống như bản gốc, X-T1 IR cũng trang bị cảm biến X-Trans CMOS II độ phân giải 16,3 megapixel, hệ thống lấy nét lai bao gồm theo pha và tương phản với độ trễ chỉ 0,08 giây. Thời gian khởi động theo nhà sản xuất cũng chỉ mất 0,5 giây và độ trễ màn trập là 0,05 giây. Tốc độ chụp liên tiếp của sản phẩm này là 8 khung hình mỗi giây. Khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ tối đa 60 khung hình mỗi giây.
Các tính năng kết nối Wi-Fi với di động chạy Android và iOS cũng được làm mới giúp hoạt động hiệu quả hơn. Kính ngắm của máy có độ phân giải 2,36 triệu điểm ảnh, 4 chế độ hiển thị và hệ số phóng đại là 0,77. Độ trễ của EVF này là 0,005 giây, nhanh hơn 10 lần so với X-E2 và 6 lần so với E-M1. Màn hình phía sau máy có kích thước 3 inch độ hân giải 1,04 triệu điểm ảnh. Máy có thể gắn thêm phụ kiện grip pin mới là VG-XT1.
  
fujifilm x t1 ir
fujifilm x t1 ir
fujifilm x t1 ir
fujifilm x t1 ir
fujifilm x t1 ir




 
Nguồnsohoa.vnexpress.net

Fujifilm X-T1 IR chiếc máy ảnh chuyên dụng cho ảnh IR và UV



Với nguời yêu nhiếp ảnh, thể loại ảnh hồng ngoại và ảnh tử ngoại có lẽ không thật sự phổ biến. Nhưng ứng dụng của thể loại ảnh này trong khoa học và khám nghiệm hiện truờng khá phổ biến. Từ thời máy ảnh film, việc chụp hồng ngoại và tử ngoại khá đơn giản. Nhưng với sự phổ biến của nền tảng kỹ thuật số, việc xử lý để 1 chiếc máy ảnh có thể chụp đuợc ảnh hồng ngoại hoặc tử ngoại khá phức tạp, đòi hỏi những can thiệp sâu vào cấu tạo máy và cân chỉnh phù hợp. Có lẽ Fujifilm là nhà sản xuất hiếm hoi hỗ trợ các máy ảnh chuyên dụng trong việc chụp ảnh hồng ngoại/ Tử ngoại. Trong lịch sử là chiếc máy ảnh Fujifilm S3 UVIR. Và sắp ra mắt là chiếc X-T1 IRUV

2015-tinhte-S3UVIR. 
(ảnh mặt sau máy Fujifilm S3 IRUV với trình diễn ảnh hồng ngoại trên LCD)

Xét về khía cạnh cấu tạo, máy ảnh X-T1 IR sẽ hoàn toàn giống chiếc X-T1 bình thuờng, bao gồm cả cấu tạo chống chịu tốt với điều kiện thời tiết không thuận lợi, thân máy làm bằng hợp kim magnesium, ống ngắm điện tử độ phân giải cao 2.36 million điểm ảnh. Điểm khác biệt duy nhất là cảm biến 16.3-megapixel, APS-C X-Trans CMOS II sẽ đuợc gắn filter đặc biệt để có thể ghi nhận đuợc ánh sáng toàn dãy, bao gồm cả ánh sáng trong phổ hồng ngoại hoặc phổ tử ngoại; chính xác hơn là phổ ánh sáng trong khoảng buớc sóng 380nm - 1,000nm.

Ngoài ứng dụng trong khoa học và hình sự, ảnh hồng ngoại và tử ngoại còn đuợc các nhà nhiếp ảnh lựa chọn theo đuổi nhờ việc ghi nhận lại sự vật với 1 cái nhìn hoàn toàn độc đáo, khác biệt

Thông số kỹ thuật của X-T1 IR
  • Cảm biến ảnh X-Trans CMOS II, kích thước 23.6mm x 15.6mm (APS-C), độ phân giải hữu dụng 16MP.
  • Cảm biến không dùng filter anti-alias và filter UV-IR cut như ở các máy ảnh X-T1 thông thuờng.
  • Hỗ trợ thẻ nhớ SD memory card / SDHC memory card / SDXC (UHS-II) memory card*1
  • Dãy ISO: 200-6400, hỗ trợ mở rộng 100, 12800, 25600 và 51200
  • Shutter: Focal Plane Shutter, tốc độ ăn đèn tối đa 1/180s
  • Hệ thống lấy nét tự động lai Intelligent Hybrid AF (TTL contrast AF / TTL phase detection AF), có đèn hỗ trợ lấy nét AF assist illuminator
  • Chế dộ quay film:
    • Full HD 1920 x 1080 60p / 30p, quay liên tục 14 phút.
    • HD 1280 x 720 60p / 30p, quay liên tục 27 phút.
  • Chế độ giả lập film:10 chế độ (PROVIA/STANDARD, Velvia/VIVID, ASTIA/SOFT, PRO Neg Hi, PRO Neg. Std, MONOCHROME, MONOCHROME+Ye FILTER, MONOCHROME+R FILTER, MONOCHROME+G FILTER, SEPIA)
  • Có kết nối wifi với điện thoại/ máy tính bảng/ máy tính
  • Trọng lượng : 440g
  • Thời lượng pin : khoảng 350 tấm với ảnh JPEG
  • Chống nước, bụi. Chịu được nhiệt độ -10oC.
  • Kính ngắm điện tử: 0.5-in., độ phân giải 2.360K-dot OLED
    • Vùng bao phủ của kính ngắm: 100%
    • Độ phóng đại 0.77x (với kính 50mm (trên cảm biến fullframe) lấy nét ở vô cực .
The X-T1 IR dự kiến bán ra thị truờng từ tháng 10-2015 ở mức giá $1,699.

Một số ảnh hồng ngoại chụp từ máy ảnh kts đuợc chuyển đổi thành máy chuyên chụp IR thủ công
  • fujifilm x t1 ir
  • fujifilm x t1 ir
  • fujifilm x t1 ir
  • fujifilm x t1 ir


Một số ảnh tử ngoại sưu tầm từ internet

  • fujifilm x t1 ir
  • fujifilm x t1 ir
  • fujifilm x t1 ir
Nguồn: tinhte.vn
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4896 x 3264
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
200-6400 (RAW), 100-51200 (JPEG)
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixels
Kích thước cảm biến
APS-C (23.6 x 15.6 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Có (MF cách Indicator)
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Định dạng video
H.264
Kiểu dáng
Máy ảnh không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
nghiêng

Cảm biến

1:1, 3:2, 16:9
APS-C (23.6 x 15.6 mm)
17 megapixels
EXR Processor II

Ảnh

ISO
200-6400 (RAW), 100-51200 (JPEG)
Lớn, trung bình, nhỏ

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Có (MF cách Indicator)
Fujifilm X

Tính năng chụp ảnh

8,00 m (ISO 100)
Có (chuyên dụng TTL flash tương thích giày nóng)
Kích hoạt khi đèn flash bên ngoài được kết nối loại bỏ mắt đỏ OFF: Tự động / Buộc Flash / Slow Synchro / đàn áp Flash / màn sau Synchro / lệnh loại bỏ mắt đỏ ON: Giảm mắt đỏ tự động / Chống mắt đỏ & Buộc Flash / đàn áp flash / Giảm mắt đỏ & Slow Synchro / Chống mắt đỏ và màn sau Synchro / Commander
Có (10sec. / 2 giây. Delay)
  • Đa điểm,
  • Đo sáng Trung bình,
  • Đo sáng Điểm
± 3 (1/3 EV)
(1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV bước)
WB
Có (+ / - 1 + / - 3)

Tính năng quay phim

Âm thanh stereo
Loa
Mono
1920 x 1080 (30, 60p), 1280 x 720 (30p, 60p)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC (UHS-II)

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (mini HDMI)
Built-In
Có (RR-90 điều khiển từ xa (không bao gồm))

Pin

pin
pin
NP-W126
440 g (0.97 lb / 15.52 oz )

Kiểu dáng

Máy ảnh không gương lật
129 x 90 x 47 mm (5,08 x 3,54 x 1,84 " )
Đã xem 1580
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close