VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Fujifilm X-E1

Phát hành ngày bởi hãng Fujifilm

Tóm lược về model Fujifilm X-E1

Fujifilm X-E1 có thân máy thiết kế cổ điển tinh xảo, nhỏ gọn trang nhã với hai màu đen và bạc, nhưng vẫn sử dụng chịp APS-C X-Trans CMOS 16 triệu điểm ảnh. Fujifilm cho biết thêm cảm biến CMOS X-Trans của mình sẽ giúp ảnh được nét hơn vì đã loại bỏ lớp optical low pass filter (OLPF - hay còn gọi là bộ lọc khử răng cưa). Hiện tượng moire và sắc sai sẽ được khắc phục nhờ vào mảng filter màu đặc biệt bên trên cảm biến chứ không cần đến OLPF nữa

Nhận xét đánh giá về Fujifilm X-E1

 

X-E1 có dáng dấp của những chiếc máy cơ xưa cũ. Kích thước máy giảm 30% so với đàn anh X-Pro 1. Được sản xuất phần cứng tại Nhật Bản, với khối lượng khá nhẹ, thiết kế thanh lịch, bắt mắt.
X-E1-SIL-18-55mm-front-top-jpg-135848824
Máy ảnh Fujifilm X-E1.
Máy có thân kim loại trang bị vòng quay điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ kèm vòng quay điều chỉnh chức năng bù sáng (+- AV) - điều hiếm thấy ở các dòng máy hiện tại. Nút bấm Shutter cơ có lò xo rất nhạy, kèm theo tiếng sập gương lật êm.
Máy ảnh này sử dụng cùng cảm biến CMOS 16 megapixel có kích thước APS-C tương tự X-Pro1. Cảm biến này cho xử lý chi tiết rất tốt, không thua D7000 của Nikon hay Alpha 57 của Sony.

Với giá bán 21 triệu đồng, X-E1 thuộc phân khúc “xa xỉ” so với các dòng compact quen thuộc.
Thiết kế, cấu tạo
Fujifilm X-E1 có thiết kế cổ điển, thanh lịch với hai màu đen hoặc bạc, kích thước 129 x 74,9 x 38,3 mm và khối lượng 350 gram. Dáng thanh mảnh, nhưng máy cho cảm giác chắc chắn nhờ kết cấu hợp kim đúc nguyên khối và trọng lực phân bố đều tay cầm. Thiết kế tối giản đúng tư duy Nhật Bản là điểm sáng giá của X-E1 trong tinh thần tôn trọng giá trị cổ điển.
X-E1-silver-front-P69-jpg-1358488215-135
Bộ chuyển AFS/AFC/MF được đặt phía trước.
X-E1 có cách bài trí bộ nút chức năng hợp lý. Bộ chuyển AFS/AFC/MF nằm ngay ở mặt trước, thuận tay đổi chế độ dễ dàng. Vòng chỉnh tốc độ màn trập, nút bù sáng nằm cạnh nhau ở trên, có thiết kế tương tự máy phim xưa, nếu bạn chọn X-E1 màu bạc. Song hành là nút Fn để nhân đôi chức năng tùy ý. Thay thế cho vòng tùy chỉnh ở mặt sau là bộ phím định hướng 4 chiều cứng cáp.
X-E1-silver-back-P71-jpg-1358488249_500x
Mặt sau của Fujifilm XE1.
Untitled-2-jpg-1358487631-1358488250_500
Mặt trên của máy.
X-E1-microphone-input-P62-jpg-1358488250
Cổng kết nối miniUSB, HDMI và giắc cắm micro.
X-E1-exposure-P52-jpg-1358488250_500x0.j
Vòng chỉnh tốc độ màn trập, nút bù sáng và tùy chỉnh chức năng Fn.
Đặc biệt nhất là hệ thống kính ngắm điện tử OLED 2,36 triệu điểm ảnh - số điểm ảnh ấn tượng trong các máy ảnh kỹ thuật số ngắm bằng EVF. Với cấu trúc bao gồm hai lớp thấu kính và một thấu kính cầu kép, kính ngắm OLED cho hiển thị ảnh chất lượng. Kính ngắm có vòng cơ điều chỉnh thị lực cho phù hợp, vừa tay trượt, dễ sử dụng, có thể vừa ngắm vừa điều chỉnh.
Do đó, dễ sử dụng và thao tác trên thân máy là điểm đặc biệt của X-E1.
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4896 x 3264
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Tự động, Auto (400), Auto (800), Auto (1600), Auto (3200), 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400 (100, 12800, 25600 with boost)
Tỷ lệ hình ảnh
3:2
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixels
Kích thước cảm biến
APS-C (23,5 x 15,6 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Single
  • Continuous
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 sec
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 sec
Định dạng video
H.264
Kiểu dáng
máy không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
cố định

Cảm biến

4896 x 2760,3264 x 3264, 3456 x 2304, 3456 x 1944, 2304 × 230, 2496 x 1664, 2496 x 1408 , 1664 × 1664
APS-C (23,5 x 15,6 mm)

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (24 fps), 1280 x 720 (24 fps)
Stereo
Loa
Mono

Ảnh

ISO
Tự động, Auto (400), Auto (800), Auto (1600), Auto (3200), 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400 (100, 12800, 25600 with boost)
Tốt, bình thường,

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Single
  • Continuous
  • Live View
Fujifilm X

Tính năng chụp ảnh

Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ, đồng bộ chậm, màn sau
Có (3, 5 fps)
Có (2, 10 giây)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
±2 (at 1/3 EV steps)
(at 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV steps)
WB
không

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion NP-W126 sạc pin và bộ sạc
350 g (0.77 lb / 12.35 oz)

Kiểu dáng

máy không gương lật
129 x 75 x 38 mm (5.08 x 2.95 x 1.50″)
Đã xem 1036
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close