VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Canon Elph 115 IS (IXUS 132 HS)

Phát hành ngày bởi hãng Canon

Tóm lược về model Canon Elph 115 IS (IXUS 132 HS)

ELPH 115 IS được trang bị cảm biến CMOS 16 megapixel, zoom quang 8x (mang lại góc nhìn tương đương tiêu cự 28-224mm trên máy phim), hỗ trợ quay video HD 720p. Máy có hệ thống chống rung Intelligent IS với sáu chế độ ổn định hình ảnh dùng cả khi chụp lẫn khi quay. Máy cũng có chế độ ECO tương tự như ELPH 330 HS. PowerShot ELPH 115 IS dự kiến sẽ lên kệ trong tháng Ba với giá 169,99$. Canon cung cấp cho chúng ta một số tùy chọn màu bao gồm xanh, xám, đen, hồng.

Nhận xét đánh giá về Canon Elph 115 IS (IXUS 132 HS)


Các Elph 115 IS, được gọi là 132 Ixus ở châu Âu, là một máy ảnh nhỏ gọn với 1/2.3 “(5.6x) và cảm biến 16,1 megapixel được sản xuất từ năm 2013, bộ xử lý Canon DIGIC IV, zoom quang học 8x tương đương tiêu cự 28-224mm, cùng các tính năng nhận dạng khuôn mặt, Voice Recording, Quay phim HD 720p, với âm thanh stereo. Bên cạnh đó, Canon Elph 115 IS trang bị hệ thống chống rung quang học thông minh tự động 6 chế độ. Thân máy bằng hợp kim siêu nhẹ.
canon_elph_115_is_ixus_132_hs
Thiết kế bên ngoài, máy ảnh Canon Elph 115 IS không mang lại cảm giác cấn trong lòng bàn tay mà nó được thiết kế bo tròn nhẹ nhàng ở các cạnh và các góc đem lại cảm giác thoải mái khi sử dụng. Với kích thước khá nhỏ gọn (92.9 x 52.4 x 21.6 mm)Canon Elph 115 IS có thể cho trong túi xách hay quần khá thoải mái.
Mặt trước của Canon Elph 115 IS khá mịn và bằng phẳng khi thu toàn bộ ống kính vào trong. Ngay bên phải ống kính được trạng bị đèn hỗ trợ lấy nét trong điều kiện thiếu sáng cũng như báo chụp hẹn giờ, cùng đèn flash tích hợp cho ánh sáng mạnh, rỏ khi cần tăng cường ánh sáng
Mặt sau được thiết kế với màn LCD 2,7 inch lớn hiển thị chiếm gần hết thân máy ảnh Canon Elph 115 IS, bên cạnh đó là hệ thống nút cứng điều khiển.
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4608 x 3456
Kiểu cảm biến hình ảnh
BSI-CMOS
ISO
Tự động 100, 200, 400, 800, 1600, 3200
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixels
Kích thước cảm biến
1/2.3 "(6.17 x 4.55 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
15 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/2000 giây
Định dạng video
H.264
Kiểu dáng
Siêu gọn nhẹ

Cảm biến

4608 x 2592, 4608 x 3072, 3456 x 3456, 3264 x 2448, 3264 x 1832, 3264 x 2176, 2448 x 2448, 1920 x 1064, 1600 x 1200, 1600 x 1064, 1200 x 1200, 640 x 480, 640 x 360, 640 x 424, 480 x 480
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
1/2.3 "(6.17 x 4.55 mm)
25 megapixels

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (24 fps), 1280 x 720 (30 fps) 640 x 480 (30, 120 fps), 320 x 240 (240 fps)
Mono
Loa
Mono

Ảnh

ISO
Tự động 100, 200, 400, 800, 1600, 3200

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View

Tính năng chụp ảnh

Tự động, On, Off, Red-Eye, Slow Sync
Có (2 fps)
Có (2 hoặc 10 giây, tùy chỉnh)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 2 (1/3 EV)
WB
không

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (Mini)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion NB-11L có thể sạc lại pin và bộ sạc
135 g (0.30 lb / 4.76 oz )

Kiểu dáng

Siêu gọn nhẹ
93 x 57 x 20 mm (3.66 x 2.24 x 0.79 " )
Đã xem 1327
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close