Ngày ra mắt | 3 / 2 / 2016 | 12 / 2 / 2014 |
Cảm biến | 24.2MP APS-C 23.5x15.6 mm Exmor CMOS | 24.3MP APS-C 23.5x15.6 mm Exmor CMOS |
Độ phân giải tối đa | 6000 x 4000 pixels | 6000 x 4000 pixels |
Kích thước điểm ảnh | 3.91 microns | 3.91 microns |
| Máy ảnh Sony A6300 có cảm biến hoàn toàn mới, có nguồn tin cho rằng nó là sensor cùng loại trên máy ảnh X-Pro2 (giá bán khoảng 40 triệu đồng). Với cảm biến mới này, hệ thống bắt nét 4D Focus đã được Sony cải tiến để có thể tận dụng hết 424 điểm phase AF |
Chip xử lý hình ảnh | BIONZ X | BIONZ X |
| Máy ảnh Sony A6300 sử dụng cùng một loại chip xử lý với A6000. Rất có thể con chip trên máy Sony A6300 đã được nâng cấp thuật toán xử lý mới, nhưng chưa hề có thông tin chính thức nào từ Sony. |
ISO | 100 - 25600 (51200 with boost) | 100 - 25600 (51200 with Multi-frame NR) |
| Theo thông số kỹ thuật, Máy ảnh Sony A6300 có thể chụp ở ISO 51200 trong chế độ ISO mở rộng, nhưng không nhắc gì đến chế độ Multi-frame NR |
Thân máy | Hợp kim magie (Magnesium alloy) toàn bộ thân máy | Hợp kim magie phía trên và phía sau, mặt trước Polycarbonate. |
| Máy ảnh Sony a6300 có thiết kế chống bụi và ẩm |
Hệ thống AF | Fast Hybrid AF 425 points phase-detection AF 169 points contrast-detection AF - Bắt nét AF 0.05s (nhanh nhất thế giới) - Mật độ điểm AF lớn hơn 7.5 lần so vớimáy ảnh A6000 - Tốc độ AF khi quay phim nhanh gấp 2 lầnSony A6000 - Bắt nét tự động chuẩn xác khi quay phim - Công nghệ High-density Tracking AF | Fast Hybrid AF 179 points phase-detection AF 25 points contrast-detection AF - Bắt nét AF 0.06s |
| Cả hai máy ảnh đều cho khả năng AF rất tốt, nhưng máy ảnh Sony A6300 được trang bị giải pháp AF thế hệ mới với số điểm AF lớn hơn rất nhiều, cho khả năng bắt nét nhanh, chính xác, luôn bám sát vật thể. Trong chế độ quay phim, Sony thông báo rằng tốc độ AF củaSony A6300 sẽ gấp đôi A6000 Máy ảnh Sony A6300 có tốc độ AF nhanh nhất thế giới (0.05s) và có số điểm lấy nét AF nhiều nhất thế giới, tính đến thời điểm T2/2016 Không chỉ vậy, máy ảnh Sony A6300 còn là chiếc máy Crop E-mount đầu tiên có khả năng hỗ trợ AF cực tốt với những ống kính Sony ngàm A, khi gắn qua ngàm chuyển LA-EA2, LA-EA3. Trước đó, tính năng này chỉ mới xuất hiện trên những chiếc máy ảnh Sony mirrorless Full-Frame A7RII và A7 II |
AF Micro Adjustment | Yes | Yes, with LA-EA2 |
Đèn hỗ trợ AF | Yes | Yes |
Lens Mount | Sony E | Sony E |
LCD | 3.0" 921.6K điểm ảnh Xoay lật (lên trên 90 độ, xuống dưới 45 độ Không cảm ứng | 3.0" 921.6K điểm ảnh Xoay lật (lên trên 90 độ, xuống dưới 45 độ Không cảm ứng |
| Thông số màn hình không có gì khác biệt giữa 2 đời máy, rất tiếc là vẫn chưa có chức năng căm ứng |
Viewfinder | 0.39" (1.0cm) Điện tử 2.3 triệu điểm ảnh OLED Độ phóng đại 1.07x Độ bao phủ 100% Chế độ 120fps (Thích hợp cho đuổi theo chuyển động) | 0.39" (1.0cm) Electronic 1,4 triệu điểm ảnh OLED Độ phóng đại 1.07x Độ bao phủ 100% |
| Sony đã cải tiến kính ngắm một chút so với thế hệ cũ, bổ sung khả năng chụp live-view liên tiếp 8fps, giảm thiểu độ trễ, lag hình khi chụp liên tiếp, cho bạn cảm giác giống như chụp với kính ngắm quang học |
Tốc độ chụp | 30-1/4000 sec | 30-1/4000 sec |
Đèn Flash | Yes (6m) | Yes (6m) |
Tốc độ đánh đèn Flash | 1/160 sec | 1/160 sec |
Tốc độ chụp | 11 fps chụp liên tiếp continuous AF 8 fps chụp Live View | 11 fps chụp liên tiếp continuous AF |
Thang đo sáng | ±5 (at 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 (at 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
WB Bracketing | Yes | Yes |
Quay Video (max. res) | 2160p30/24 (4K / UHD) 1080p60/30/24/120 1080i60 Stereo XAVC S format for 4K and Full HD (100Mbps bit rate cho chất lượng hình ảnh cao) - Chế độ quay Super35 và độ phân giải 6000x3376 with 2.4x oversampling; full pixel readout, no pixel binning. - 4x / 5x slow-motion - 4:2:2 sampling clean 4K recording to an external recorder - S-Gamut3.Cine/S-Log-3 and S-Gamut3/S-Log3 profiles, S-Log2 - S-Gamut3/S-Log3 profiles cho dải nhậy sáng dynamic range mở rộng 1300% - S-Gamut3.Cine, mimic quality of scanned negative film (equiv to DCI-P3 color space) - Chức năng Zebra for S-Log gamma profiles, báo cháy sang khi quay phim - Gamma display assist ( ITU709 profile) | 1080p60 1080i60 1080p24 Stereo XAVC S format (firmware 2.00) |
Cổng cắm Micro | Yes Support audio devices with XLR terminal using the adaptor kit (XLR-K2M/XLR-K1M) | No |
Cổng tai nghe (audio jack) | No | No |
| Máy ảnh Sony A6300, A7 series, RX10, RX100 tương thích với phụ kiện XLR-K1M and XLR-K2M (a6000 không hỗ trợ) Không như Sony A6000, máy ảnh A6300 được trang bị cổng vào micro, giúp cải thiện chất lượng âm thanh khi quay video. |
Kết nối | Wi-Fi + NFC | Wi-Fi + NFC |
Thời lượng pin | 400 shots NP-FW50 Lithium-ion battery | 420 shots NP-FW50 Lithium-ion battery |
Kích thước | 120 x 67 x 49 mm (4.72 x 2.64 x 1.93″) | 120 x 67 x 45 mm (4.72 x 2.64 x 1.77″) |
Thước đo thủy chuẩn điện tử | Yes | No |
Trọng lượng | 404 g (0.89 lb / 14.25 oz) | 344 g (0.76 lb / 12.13 oz) |
Silent Shooting | Yes | No |
Lock-on AF | Yes | Yes |
Đo sáng | 1200-zone evaluative exposure metering Metering sensitivity: EV-2 to EV20 | 1200-zone evaluative exposure metering Metering sensitivity: EV0 to EV20 |
Eye AF | Hoạt động ở cả AF-C mode | Chỉ hoạt động ở AF-S and AF-A |
USB Charge | Yes | Yes |
Nút gạt chế độ AF/MF/AEL | Yes (Giống NEX-7) | No |
Peaking MF | Yes | Yes |