VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Pentax Q10

Phát hành ngày bởi hãng Ricoh

Tóm lược về model Pentax Q10

Pentax Q10 là mẫu thiết kế mới nhất đặc biệt dành cho các fan hâm mộ thể loại hoạt hình Anime.Cụ thể, máy sử dụng cảm biến CMOS kích thước 1/2,3 inch công nghệ back-lit hỗ trợ độ phân giải 12,4 megapixel, hệ số crop 5,5. Mẫu máy ảnh không gương lật ống kính rời này vẫn tương thích tốt với các ống kính ngàm Q-mount của hãng. Pentax Q10 được trang bị màn hình LCD 3” hỗ trợ độ phân giải 460.000 điểm ảnh và góc quan sát rộng. Phiên bản đặc biệt này cũng hỗ trợ dải ISO từ 100 đến ISO 6400 và khả năng ghi hình độ phân giải Full HD tốc độ 30 khung hình/giây.

Nhận xét đánh giá về Pentax Q10

Cảm biến nhỏ bé này có mức phóng đại 5.5x chiều dài tiêu cự, do đó, khi sử dụng ống kính 8.5mm cũng cho ra được một hình ảnh tương đương với một ống kính 47mm trên máy ảnh 35mm. Khi sử dụng ngàm chuyển đổi Adapter Q để gắn vào ngàm K-mount thì một ống kính tele "khiêm tốn" đã trở thành một tele "cực đại".

Pentax đã nâng cấp thuật toán tự động lấy nét trong Pentax Q10, được thiết kế để cải thiện tốc độ và sự chính xác khi lấy nét. Thêm vào đó, độ nhạy sáng có thể lên tới ISO 6400.

Ngoài các chế độ ưu tiên khẩu độ, ưu tiên màn trập thì Pentax Q10 còn có 21 chế độ cảnh mặc định và chế độ Auto Picture tự động.

Bốn trong số những chế độ Smart Effect được yêu thích như Cross Process và Brilliant Colour, có thể được thực hiện nhanh chóng thông qua bánh xe xoay nằm trên mặt trước của máy ảnh.

Đèn flash có thể bật lên để giảm hiện tượng mắt đỏ khi chụp ảnh, nhưng nếu bạn quên tắt thì nó vẫn nháy đèn ngay cả khi ở trạng thái nghỉ (không bật lên).

Nhấn nút Info trên Pentax Q10 sẽ hiện ra màn hình điều khiển nhanh cho phép điều chỉnh tất cả các thiết lập quan trọng.

Trên bánh xe chỉnh chế độ (mode dial), tùy chọn BC là viết tắt của Blur Control, là chế độ cho phép bạn tạo thêm những nét mờ ngoài vùng lấy nét để tạo ra hiệu ứng DOF (độ sâu trường ảnh) thường thấy trên các máy ảnh có cảm biến và khẩu độ lớn hơn.

 

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4000 x 3000
ISO
Tự động 100, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
12 megapixels
Kích thước cảm biến
1/2.3" (6.17 x 4.55 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/8000 giây
Định dạng video
  • MPEG-4
  • H.264
Kiểu dáng
Rangefinder-style mirrorless
Khớp nối màn hình LCD
cố định

Cảm biến

4000 x 2664, 4000 x 2248, 3072 x 2304, 3072 x 2048, 3072 x 1728, 2992 x 2992, 2304 x 2304, 1920 x 1440, 1920 x 1280, 1920 x 1080, 1440 x 1440
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
1/2.3" (6.17 x 4.55 mm)
13 megapixels

Ảnh

ISO
Tự động 100, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400
Dịch chuyển cảm biến
Best, better, good

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
Pentax Q

Tính năng chụp ảnh

Có (Pop-up)
Tự động, On, Off, Red-Eye, Slow Sync, Trailing Đồng bộ hóa màn
Có (2 hoặc 12 giây)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 3 (1/3 EV)
(3 khung hình)

Tính năng quay phim

  • MPEG-4
  • H.264
Mono
Loa
mono
1920 x 1080 (30 fps), 1280 x 720p (30 fps), 640 x 480 (30 fps), 320 x 240 (30 fps)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (mini HDMI Loại C)
Có (Không bắt buộc)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion D-LI68 pin sạc và bộ sạc
200 g (0,44 lb / 7.05 oz )

Kiểu dáng

Rangefinder-style mirrorless
102 x 58 x 34 mm (4,02 x 2,28 x 1,34 " )
Đã xem 2318
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close