VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Panasonic Lumix DMC-G7

Phát hành ngày bởi hãng Panasonic

Tóm lược về model Panasonic Lumix DMC-G7

. Lumix DMC-G7 có cảm biến ảnh MFT (micro four thirds) 16MP với dải ISO lên đến 25.600, bộ xử lý hình ảnh Venus Engine được nâng cấp tốc độ xử lý hình ảnh nhanh hơn. Panasonic Lumix DMC G7 có khả năng quay video 4K 24fps và 30fps có độ phân giải 3.840x2160 (QFHD). Với chế độ quay 4K 30fps, có thể trích ảnh độ phân giải 8MP.

Nhận xét đánh giá về Panasonic Lumix DMC-G7

Panasonic Lumix DMC-G7 chính thức: 16MP, quay video 4K

camera.tinhte.vn_lumix_g7-7.
Panasonic vừa giới thiệu chiếc máy ảnh Lumix DMC G7 thay thế chiếc G6 ra đời cách đây hai năm. Dòng Lumix G là dòng máy ảnh nhỏ gọn có thể hoán đổi ống kính của Panasonic. Lumix DMC-G7 có cảm biến ảnh MFT (micro four thirds) 16MP với dải ISO lên đến 25.600, bộ xử lý hình ảnh Venus Engine được nâng cấp tốc độ xử lý hình ảnh nhanh hơn. Panasonic Lumix DMC G7 có khả năng quay video 4K 24fps và 30fps có độ phân giải 3.840x2160 (QFHD). Với chế độ quay 4K 30fps, có thể trích ảnh độ phân giải 8MP.

Sản phẩm được bán vào tháng 6/2015 với giá:
  • 800 USD: thân máy + ống kính 14-42mm
  • 1100 USD: thân máy + ống kính 14-140mm f/3.5-5.6 Power O.I.S.


Thông số kỹ thuật chính của Panasonic Lumix DMC-G7:
  • Cảm biến ảnh Live MOS 16MP
  • Bộ xử lý ảnh Venus Engine 9
  • Thuộc hệ máy Micro Four Thirds
  • Ống ngắm OLED có cảm biến eye cup (Tắt LCD khi đưa mắt vào ống ngắm)
  • Màn hình LCD cảm ứng 3" cảm ứng xoay lật đa chiều.
  • Quay video 4K UHD tại 30fps/24fps
  • Tích hợp kết nối Wi-Fi
  • Chụp liên tiếp 8fps
  • ISO cao nhất 25.600
  • Trích ảnh từ video 4K với độ phân giải 8MP
Lumix DMC-G7 so sánh với phiên bản trước Lumix DMC-G6
Screen Shot 2015-05-19 at 00.48.40.
Quay video 4K là điểm mà Panasonic nhấn mạnh khi giới thiệu chiếc Lumic DMC G7. Sau khi quay 4K tại 30fps, người dùng mở đoạn video vừa quay và có thể trích bất cứ khoảnh khắc nào trong 30 khung của video để trích ra file ảnh có độ phân giải 8MP.
camera.tinhte.vn_lumix_g7-12.

Lumix G chỉ nặng 410g (bao gồm thân máy, pin và thẻ SD).
camera.tinhte.vn_lumix_g7-6.
Lumix G7 có ống ngắm Oled LVF (live view finder) và màn hình LCD 3" cảm ứng.

camera.tinhte.vn_lumix_g7-3.
Màn hình LCD 3" xoay lật đa chiều

camera.tinhte.vn_lumix_g7-4.
Lumix DMC G7 tích hợp kết nối Wi-fi, có thể chia sẻ hình ảnh với các thiết bị di động (điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng). Panasonic cho biết việc kết nối được tối giản chỉ bằng một động tác bấm nút. Và với ứng dụng trung gian từ thiết bị di động, người dùng có thể điều khiển máy ảnh, thay đổi các thông số, lấy nét để quay video hoặc chụp hình.

camera.tinhte.vn_lumix_g7-8.
Một số tính năng đặc biệt khác:
  • Chế độ chụp Panorama Creative (360 độ)
  • Cổng Microphone 3.5mm
  • Cải thiện chất lượng cảm biến ảnh
  • Chế độ Focus Peaking
  • Chế độ chụp yên lặng (Silent Mode)
  • Tích hợp 22 bộ lọc hiệu ứng màu tuỳ chọn
  • Chế độ chụp Time-Lapse
  • Chế độ thông minh iA+ cho chụp hình và quay video

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixel
Tỷ lệ hình ảnh
1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9
ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
Độ phân giải tối đa
4592 x 3448
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Định dạng video
  • MPEG-4
  • AVCHD
Kiểu dáng
SLR-không gương lật

Cảm biến

1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9
4592 x 3448, 3232 x 2424, 2272 x 1704, 1824 x 1368
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
17 megapixel

Ảnh

ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600

Tính năng quay phim

3840 x 2160 (30, 25, 24, 20fps) 1920 x 1080 (60, 50, 30, 25fps) 1280 x 720 (60, 50, 30, 25fps), 640 x 480 (30, 25fps
  • MPEG-4
  • AVCHD
Âm thanh stereo
Loa
mono

Tính năng chụp ảnh

Auto, On, Off, Red-Eye, Slow Sync
Có (2 hoặc 10 giây, 10 giây w / 3 bức ảnh)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 5 (1/3 EV)
± 3 (3, 5, 7 khung hình tại 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV)
WB
Có (3 khung hình trong cả hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Có (2X, 4X)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (Mini HDMI Loại C)
Built-In

Pin

pin
Lithium-Ion có thể sạc lại pin và bộ sạc
Lithium-ion có thể sạc lại
410 g (0.90 lb / 14.46 oz )

Kiểu dáng

SLR-không gương lật
125 x 86 x 77 mm (4.92 x 3.39 x 3.03 " )
Đã xem 1431
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close