VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Olympus PEN E-PM2

Phát hành ngày bởi hãng Olympus

Tóm lược về model Olympus PEN E-PM2

E-PM2 là mẫu máy kế nhiệm cho E-PM1, sử dụng cảm biến Live MOS 16MP (nâng cấp từ 12MP) cùng bộ xử lí hình ảnh TruePic VI ,màn hình LCD cảm ứng độ phân giải 460.000 pixel, khả năng chụp 8fps, chạm để lấy nét và chụp ảnh.

Nhận xét đánh giá về Olympus PEN E-PM2

front-jpg-1347937347-1347937413_480x0.jp
Pen E-PM2 đi kèm ống kính 14-42mm sẽ được bán với giá 600 USD.
E-PM2 là bản nâng cấp của E-PM1 ra mắt hồi tháng 6 năm ngoái với một số thay đổi như số điểm ảnh tăng lên 16 triệu điểm, màn LCD vẫn 3 inch 460.000 điểm nhưng hỗ trợ cảm ứng, cùng với thêm miếng dán tay cầm chống trơn trượt so với thân kim loại trơn của người tiền nhiệm. Máy hỗ trợ khả năng chụp ảnh RAW, ISO 100 – 12.800 và cơ chế chống rung cảm biến.
Dòng E-PM vốn là bản thấp cấp hơn dòng E-PL, hướng tới người dùng bình dân hơn. Phiên bản E-PM2 đi kèm ống kính 14-42mm sẽ được bán với giá là 600 USD.

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4608 x 3456
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Auto (200 - 1600), 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 16000, 20000, 25600
Tỷ lệ hình ảnh
04:03
Điểm ảnh hiệu quả
16 megapixel
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Định dạng video
  • MPEG-4
  • H.264
  • Motion JPEG
Kiểu dáng
Máy ảnh không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
cố định

Cảm biến

2560 x 1920, 1024 x 768
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
17 megapixels

Ảnh

ISO
Auto (200 - 1600), 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 16000, 20000, 25600
Dịch chuyển cảm biến

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Selective single-point
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
Micro 4/3 Khớp nối ống kính

Tính năng chụp ảnh

Không (đi kèm đèn flash ngoài)
7,00 m (kèm FL-LM1)
Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ, Fill-in, Slow Sync, hướng dẫn sử dụng (3 cấp)
Có (8 fps)
Có (2 hoặc 12 giây)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 3 (1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV)
(2, 3 khung hình ở 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV)
WB
Có (3 khung hình trong 2, 4, 6 bước lựa chọn một trong hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục xanh)

Tính năng quay phim

  • MPEG-4
  • H.264
  • Motion JPEG
Âm thanh stereo
Loa
mono
1920 x 1080 (30 fps), 1280 x 720 (30 fps), 640 x 480 (30 fps)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (Mini HDMI loại-C)
Eye-Fi kết nối
Có (Tùy chọn RM-UC1)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion BLS-5 có thể sạc lại pin và bộ sạc
269 ​​g (0.59 lb / 9.49 oz )

Kiểu dáng

Máy ảnh không gương lật
110 x 64 x 34 mm (4,33 x 2,52 x 1,34 " )
Đã xem 1489
Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 2
4  Click để đánh giá bài viết
 
Close