VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Canon EOS 700D (EOS Rebel T5i)

Phát hành ngày bởi hãng Canon

Tóm lược về model Canon EOS 700D (EOS Rebel T5i)

EOS 700D trang bị cảm biến CMOS APS-C độ phân giải 18 megapixel kích thước 22,3 x 14,9 mm, chip xử lý hình ảnh Digic 5 hệ thống lấy nét lai bao gồm phát hiện tương phản và lấy nét theo pha. Máy có 9 điểm lấy nét tự động và tất cả đều là cross-type. Cảm biến đo sáng iFCL 63 vùng. Độ nhạy sáng hỗ trợ từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600.

Nhận xét đánh giá về Canon EOS 700D (EOS Rebel T5i)

Các bạn nào theo dõi Canon DSLR sẽ chú ý rằng Rebel T5i và T4i gần như là 2 anh em sinh đôi. Các thông số kĩ thuật của hai chiếc máy ảnh này gần như giống nhau hoàn toàn ngoài các khác biệt nho nhỏ như cân nặng hay chất liệu của thân máy. Nhưng điều làm cho T5i nổi hơn là giá thành rẻ hơn $100 so với người anh em T4i.
canon_eos_rebel_t5i_01
EOS 700D (tên gọi tại Mỹ là Rebel T5i) sở hữu cảm biến CMOS độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh 5 DIGIC và màn hình cảm ứng điện dung kích thước 3 inch độ phân giải hơn 1 triệu điểm ảnh. T5i còn trang bị cho mình màn hình LCD 3inch với khả năng xoay 180 độ giúp bạn có thể chụp ảnh ở nhiều góc độ tử thấp ở dưới chân của những ngọn cỏ hay đưa cao giữa đám đông. Bên cạnh đó, T5i còn thu hút người dùng đặc biệt là những bạn thích quay phim với ống kính STM (Step motor technology). Công nghệ này giúp công việc lấy nét diễn ra nhanh và chính xác hơn, đồng thời hoạt động ở mức độ ồn thấp nhất. Nó rất có lợi khi quay phim vì âm thanh của bạn sẽ không bị ảnh hưởng khi máy lấy nét lúc quay.
canon_eos_rebel_t5i_02
Tốc độ chụp ảnh của T5i liên tục 5 hình/ giây. Lưới nét chéo AF 9 điểm và hệ thống lấy nét lai AF CMOS hỗ trợ lấy nét nhanh ở chế độ Live View và có thể xem trước với hệ thống gồm 7 kính lọc có sẵn. Rebel T5i sử dụng được với hệ ống kính STM lấy nét nhanh và êm. Quay phim với T5i có cơ chế lấy nét tự động bắt nét chủ đề Servo AF Movie chất lượng hình Full HD.
Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
5184 x 3456
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
18 megapixel
Kích thước cảm biến
APS-C (22,3 x 14,9 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Định dạng video
  • H.264
  • Motion JPEG
Kiểu dáng
SLR nhỏ gọn

Cảm biến

5184 x 2912, 4608 x 3456,3456 x 3456, 3456 x 2304, 3456 x 1944, 3072 x 2304, 2592 x 1728, 2592 x 1456, 2304 x 1728, 2304 x 2304, 1920 x 1280, 1920 x 1080, 1728 x 1728, 1696 x 1280, 1280 x 1280, 720 x 480, 720 x 400, 640 x 480, 480 x 480
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
APS-C (22,3 x 14,9 mm)
19 megapixel

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
Canon EF / EF-S mount

Tính năng chụp ảnh

13,00 m
Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ
Có (8 fps)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 5 (1/3 EV, 1/2 EV)
± 2 (3 khung hình ở 1/3 EV, 1/2 EV)
WB
Có (3 khung hình trong cả hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)

Tính năng quay phim

  • H.264
  • Motion JPEG
Âm thanh stereo
Loa
mono
1920 x 1080 (30, 25, 24 fps), 1280 x 720 (60, 50 fps), 640 x 480 (30, 25 fps)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (mini HDMI)
Eye-Fi kết nối
Có (RC-6 kết nối)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion LP-E8 có thể sạc lại pin và bộ sạc
580 g (1.28 lb / 20.46 oz )

Kiểu dáng

SLR nhỏ gọn
133 x 100 x 79 mm (5,24 x 3,94 x 3,11 " )
Đã xem 3250
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close