• | Với bộ cảm biến CMOS kích cỡ APS-C 15,1 megapixel, bạn có thể chụp hình với độ phân giải cao, cho chất lượng tuyệt hảo và đẹp đến từng chi tiết |
| |
• | Với sự chuyển đổi A/D 14 bit của bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4, máy có thể xử lý với tốc độ nhanh trong khi vẫn giữ được các chi tiết đẹp và độ chính xác của màu sắc |
• | Tính năng tối ưu hoá ánh sáng tự động với 4 cài đặt (ánh sáng tiêu chuẩn, ánh sáng yếu, ánh sáng mạnh, và không đủ sáng) sẽ phân tích độ sáng của vật chụp và tự động điều chỉnh các phần tối trong ảnh để chúng sáng hơn |
| |
• | Với cài đặt chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính, máy sẽ tự động điều chỉnh độ sáng trong toàn ảnh |
• | Chiếc máy ảnh này có thể ghi video Full HD với độ phân giải 1920 x 1080 lên tới 4GB/clip với ngõ ra HDMI dành cho xem ảnh tĩnh và video HD |
|
Tính năng đáp trả nhanh sẽ giảm tình trạng stress khi chụp hình |
• | Máy có thể chụp liên tục với tốc độ 3,4 ảnh/giây, có tểh chụp tối đa tới 170 ảnh |
• | Thời gian khởi động nhanh chỉ mất 0,1 giây |
• | Chiếc máy này có thể chụp từ màn hình LCD, vì thế sẽ cho phép bạn xác định tiêu cự, bố cục, độ sáng một cách dễ dàng |
• | Chế độ chụp yên tĩnh sẽ rất tiện lợi với các môi trường tĩnh |
• | Ngoài ra chiếc máy này còn được trang bị các phương pháp lấy tiêu cự ngắm trực tiếp bao gồm Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, và chế độ dò tìm khuôn mặt |
|
Hệ thống làm sạch tích hợp EOS |
• | Chiếc máy này được trang bị các phương pháp toàn diện nhằm làm giảm thiểu tối đa hiệu ứng của các phân tử bụi lên ảnh |
• | Với thiết bị cảm biến tự làm sạch và chức năng xoá bụi |
|
Vận hành dễ dàng |
• | Màn hình ngắm rõ 3,0-inch (920.000 điểm ảnh/VGA) với đa lớp phủ sẽ tăng cường khả năng ngắm hình và bảo vệ chống bẩn |
| |
| |
• | Với ngõ ra HDMI (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao) máy có thể hiển thị được các hình ảnh có độ phân giải cao trên màn hình TV có độ phân giải cao |
• | Hệ thống tự động lấy tiêu cự chính xác 9 điểm (AF) sẽ giúp bạn lấy tiêu cự chính xác ở mức cao | ||
• | Cài đặt tốc độ ISO linh hoạt sẽ giúp bạn điều chỉnh độ nhạy của máy lên tới mức sáng tốt nhất (ISO 100 – 3200, ISO có thể mở rộng tới 6400 & 12800) | ||
• | 4 chế độ quét sáng: Quét toàn bộ, Quét từng phần, Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm và Quét điểm | ||
• | 8 cài đặt cân bằng trắng sẽ giúp bạn điều chỉnh cân bằng trắng như mong muốn:
|
Các chế độ chụp |
• | Quay chọn chế độ chụp sẽ giúp bạn tiếp cận với một loạt các chế độ chụp một cách dễ dàng trong những điều kiện chụp khác nhau:
|
Kiểu ảnh |
• | Giống như cách chọn loại film ở một máy ảnh truyền thống, giờ đây người sử dụng có thể tối ưu hoá hình ảnh bằng cách chọn cài đặt chính xác | ||||||||||||||
• | Có sẵn 6 chế độ chụp bố cục ảnh để bạn điều chỉnh với độ sắc nét, độ tương phản, tông màu, độ bão hoà:
| ||||||||||||||
|
Loại máy ảnh | Máy ảnh kỹ thuật số phản chiếu đơn ống kinh, AF/AE | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD và SDHC | |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon ( bao gồm cả ống kính EF-S) | |
Giá đặt ống kính | Giá ống kính EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Bộ cảm biến CMOS | |
Các điểm ảnh hiệu quả | xấp xỉ 15,10 megapixels | |
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh | 22,3mm x 14,9mm | |
Tỉ lệ co | 3:2 | |
Tính năng loại bỏ bụi bẩn | Tự động, bằng tay, loại bỏ bụi bẩn bám trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW ( nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG MOV | |
Các điểm ảnh ghi hình | (1) Ảnh cỡ rộng: Xấp xỉ 15,10 megapixels (4752 x 3168) (2) Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) (3) Ảnh cỡ nhỏ: Xấp xỉ 3,70 megapixels (2352 x 1568) (4) Ảnh RAW: Xấp xỉ 15,10 megapixels (4752 x 3168) | |
Đánh số file | Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay | |
Bộ xử lý hình ảnh | ||
Loại ảnh | Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chụp giữ nguyên, ảnh đơn sắc, User Def. 1-3 | |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động (AWB), ánh sáng ban ngày, có mây, bóng râm, ánh sáng đèn tròn, tia sáng, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn flash, tự cài đặt ( tuỳ chọn cân bằng trắng) | |
Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho các loại độ sáng già và các ảnh chụp với tốc độ ISO cao | |
Tự động điều chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá nguồn sáng với tính năng dò tìm khuôn mặt | |
Tính năng ưu tiên tông màu cao | Có | |
Điều chỉnh độ sáng vùng ngoại vi ống kính | Có | |
Không gian màu | sRGB, Adobe RGB | |
Kính ngắm | ||
Loại | Gương 5 mặt ngang tầm mắt | |
Độ che phủ | Dọc/ Ngang xấp xỉ 95% | |
Tính năng phóng to | Xấp xỉ 0,87 x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) | |
Thị kính | xấp xỉ 19mm (từ tâm ống kính thị kính ở -1m-1) | |
Điều chỉnh độ tụ bên trong | -3.0 - +1.0 m-1dpt | |
Màn hình ngắm | Gắn cố định | |
Gương | Loại gương đáp trả nhanh | |
Tính năng xem trước Depth-of-field | Có thể xem trước với phím nhấn xem trước depth-of-field | |
Tự động lấy tiêu cự | ||
Loại | Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
Điểm AF | 9 | |
Phạm vi làm việc điểm AF | EV -0,5 - 18 (ở 23°C/73°F, ISO 100) | |
Các chế độ lấy tiêu cự | AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay | |
Tia sáng hỗ trợ AF | ánh sáng loé lên khi tắt của đèn flash bên trong Phạm vi hiệu quả: xấp xỉ 4,0m/13,1 ft. ở trung tâm, xấp xỉ 3,5m/11,5ft ở vùng ngoại biên (gắn đèn Speedlite dành cho máy ảnh loại EOS, tia sáng hỗ trợ AF của đèn Speedlite được phát ra thay thế) | |
Điều chỉnh độ sáng | ||
Các chế độ quét | Quét đủ khẩu độ TTL với SPC 35 vùng (1) Quét toàn bộ ( có thể kết hợp với các điểm AF) (2) Quét từng phần ( xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) (3) Quét điểm ( ở vùng trung tâm, xấp xỉ 4% kính ngắm) (4) Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm | |
Phạm vi quét | EV 1-20 (ở 23°C/73°F với ống kính EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ sáng | Chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, AE depth-of-field, hoàn toàn tự động (Chương trình AE không dịch chuyển), Các chế độ điều chỉnh hình ảnh được lập trình trước (Chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp thể thao, chụp chân dung đêm, chụp khi tắt đèn Flash), lấy sáng bằng tay (bao gồm cả đèn tròn), Chương trình AE đèn flash tự động E-TTL II ( quét sáng toàn bộ và quét sáng trung bình) | |
Tốc độ ISO ( Chỉ số độ sáng khuyên dùng) | ISO 100-3200 (dung sai toàn bộ điểm), ISO mở rộng 6400, 12800. * Ở các chế độ Vùng Cơ bản, cài đặt ISO tự động trong vòng 100-1600 * Khi Tốc độ ISO tối thiểu có thể là ISO 200 ( ưu tiên tông màu nổi bật) | |
Bù sáng | +/-3 stops với dung sai 1/3-stop hoặc 1/2-half , điều chỉnh AEB và bằng tay | |
Khoá AE | Tự động: | Có thể áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chức năng quét sáng toàn bộ khi lấy tiêu cự |
Bằng tay: | Bằng phím bấm khoá AE | |
Màn trập | ||
Loại | Màn trập phẳng điều chỉnh điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/4000 giây tới 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi khác nhau theo chế độ chụp) X-sync ở 1/200 giây | |
Hệ thống chụp | ||
Các chế độ chụp | Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây. Điều khiển từ xa/ Đặt hẹn giờ, tự hẹn giờ 2 giây, tự hẹn giờ 10 giây + chụp liên tiếp (2 đến 10 ảnh) | |
Tốc độ chụp hình liên tiếp | Tối đa xấp xỉ 3,4 ảnh/giây | |
Số lượng ảnh chụp tối đa | Ảnh JPEG Cỡ lớn/ Đẹp: Xấp xỉ 170 ảnh Ảnh RAW: xấp xỉ 9 ảnh | |
Đèn Flash lắp bên trong | ||
Loại | Đèn pop-up tự động, có thể kéo ra rút vào, đèn flash lắp sẵn bên trong ở gương năm mặt | |
Số chỉ dẫn | 13/43 (tại ISO 100 mét/fít) | |
Thời gian hoàn trả | Xấp xỉ 3 giây | |
Phạm vi che phủ đèn Flash | Độ dài tiêu cự 17mm (tương đương với 27 mm ở định dạng 135) | |
Hệ thống quét đèn Flash | Đèn flash tự động E-TTL II (quét sáng toàn bộ, quét trung bình), khoá FE | |
Chức năng xem trực tiếp | ||
Các chế độ chụp | Chụp ảnh tĩnh và phim ngắn | |
Lấy tiêu cự | Chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp (dò tìm độ tương phản), lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng lên 5x/10x) | |
Các chế độ quét | Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh (ảnh tĩnh)/ Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm (phim ngắn) | |
Phạm vi quét | EV 0-20 (tại 23°C/73°F với ống kính EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Ghi phim ngắn | MOV (Video: H.264, Audio: Linear PCM) Kích thước ghi hình: 1920 x 1080:20fps (Full HD), 1280 x 720:30fps và 640 x 480:30fps (SD) Thời gian ghi phim liên tiếp: Full HD xấp xỉ 12 phút SD xấp xỉ 24 phút. Kích thước file tối đa: 4GB/clip | |
Màn hình LDC | ||
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước màn hình và điểm ảnh | 3-inch với xấp xỉ 920.000 điểm ảnh (VGA) | |
Độ che phủ | Xấp xỉ 100% | |
Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
Ngôn ngữ giao diện | 25 | |
Tính năng xem lại hình | ||
Các định dạng hiển thị ảnh | Ảnh đơn, ảnh đơn + thông tin (chất lượng ghi hình, các thông tinh chụp hình, biểu đồ) ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, có thể xoay ảnh | |
Chức năng zoom phóng to | xấp xỉ 1,5x - 10x | |
Các phương pháp trình duỵêt ảnh | Ảnh đơn, nhảy lên ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy trên màn hình, nhảy theo ngày chụp, xem theo phim ngắn, xem theo ảnh tĩnh | |
Cảnh báo | Đèn nhấp nháy cảnh báo quá sáng | |
Chức năng xem lại phim ngắn | Có (Màn hình LCD, ngõ ra video/audio, ngõ ra HDMI) loa lắp bên trong máy | |
Tính năng in trực tiếp | ||
Các máy in tương thích | Các máy in tương thích với PictBridge | |
Các hình ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Định dạng thứ tự in | Tương thích với DPOF Version 1.1 | |
Giao diên | ||
Ngõ cắm kỹ thuật số | Dành cho kết nối máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB tốc độ cao), ngõ ra audio/video (NTSC/PAL) | |
Ngõ cắm đầu ra HDMI Mini | Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải) | |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Tương thích với điều khiển từ xa thông qua RS-60E3 | |
Điều khiển từ xa không dây | Với điều khiển từ xa RC-1/RC-5 | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E5 (số lượng 1) *Nguồn AC có thể lấy thông qua bộ điều hợp AC ACK-E5 *Đi kèm kèm rãnh pin BG-E5, có thể sử dụng 6 pin loại AA/LR6 hoặc 2 bộ pin LP-E5 | |
Tuổi thọ pin ( dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA) | Khi chụp với kính ngắm: Ở 23°C/73°F, xấp xỉ ảnh. Ở 0°C/32°F, xấp xỉ 490 ảnh. Khi chụp ngắm trực tiếp: Ở 23°C/73°F, xấp xỉ 190 ảnh. Ở 0°C/32°F, xấp xỉ 180 ảnh | |
Kích thước và Trọng lượng | ||
Kích thước (W X H X D) | 128,8 x 97,5 x 61,9 mm / 5,1 x 3,8 x 2,4 in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 480g / 16,9oz. (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy) | |
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn |