VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Canon EOS 500D (EOS Rebel T1i / EOS Kiss X3)

Phát hành ngày bởi hãng Canon

Tóm lược về model Canon EOS 500D (EOS Rebel T1i / EOS Kiss X3)

chiếc máy ảnh thuộc dòng phổ thông (entry-level), 500D sở hữu những tính năng giống như dòng chuyên nghiệp. Máy cho chất lượng ảnh tốt hơn bằng bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4 14 bit, tốc độ chụp ảnh 3,4 khung hình/giây, cảm biến 15,1 Megapixel, quay phim HD lên tới 1080p.

Nhận xét đánh giá về Canon EOS 500D (EOS Rebel T1i / EOS Kiss X3)

 
- Cảm biến CMOS 15.1 Megapixels
- Quay phim Full HD 1920*1080 
- Độ nhạy sáng ISO lớn nhất tới 12800
- Tốc độ chụp liên tục 3.4 hình/giây 
- Hệ thống tự động làm sạch cảm biến cao cấp
- Màn hình 3” với chức năng Live View
- Ống kính kèm theo: EF-S 18-55mm IS
- Tên gọi khác: Canon EOS Kiss X3/ Rebel T1i

Chụp ảnh với chất lượng tuyệt hảo

• 
Với bộ cảm biến CMOS kích cỡ APS-C 15,1 megapixel, bạn có thể chụp hình với độ phân giải cao, cho chất lượng tuyệt hảo và đẹp đến từng chi tiết 
 
• 
Với sự chuyển đổi A/D 14 bit của bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4, máy có thể xử lý với tốc độ nhanh trong khi vẫn giữ được các chi tiết đẹp và độ chính xác của màu sắc
• 
Tính năng tối ưu hoá ánh sáng tự động với 4 cài đặt (ánh sáng tiêu chuẩn, ánh sáng yếu, ánh sáng mạnh, và không đủ sáng) sẽ phân tích độ sáng của vật chụp và tự động điều chỉnh các phần tối trong ảnh để chúng sáng hơn
 
• 
Với cài đặt chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính, máy sẽ tự động điều chỉnh độ sáng trong toàn ảnh
• 
Chiếc máy ảnh này có thể ghi video Full HD với độ phân giải 1920 x 1080 lên tới 4GB/clip với ngõ ra HDMI dành cho xem ảnh tĩnh và video HD
 

Tính năng đáp trả nhanh sẽ giảm tình trạng stress khi chụp hình
• 
Máy có thể chụp liên tục với tốc độ 3,4 ảnh/giây, có tểh chụp tối đa tới 170 ảnh
• 
Thời gian khởi động nhanh chỉ mất 0,1 giây
• 
Chiếc máy này có thể chụp từ màn hình LCD, vì thế sẽ cho phép bạn xác định tiêu cự, bố cục, độ sáng một cách dễ dàng
• 
Chế độ chụp yên tĩnh sẽ rất tiện lợi với các môi trường tĩnh
• 
Ngoài ra chiếc máy này còn được trang bị các phương pháp lấy tiêu cự ngắm trực tiếp bao gồm Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, và chế độ dò tìm khuôn mặt 
 

Hệ thống làm sạch tích hợp EOS 
• 
Chiếc máy này được trang bị các phương pháp toàn diện nhằm làm giảm thiểu tối đa hiệu ứng của các phân tử bụi lên ảnh
• 
Với thiết bị cảm biến tự làm sạch và chức năng xoá bụi
 

Vận hành dễ dàng
• 
Màn hình ngắm rõ 3,0-inch (920.000 điểm ảnh/VGA) với đa lớp phủ sẽ tăng cường khả năng ngắm hình và bảo vệ chống bẩn
 
 
 
• 
Với ngõ ra HDMI (Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao) máy có thể hiển thị được các hình ảnh có độ phân giải cao trên màn hình TV có độ phân giải cao
Lấy tiêu cự sắc nét và nhanh chóng 
• 
Hệ thống tự động lấy tiêu cự chính xác 9 điểm (AF) sẽ giúp bạn lấy tiêu cự chính xác ở mức cao
• 
Cài đặt tốc độ ISO linh hoạt sẽ giúp bạn điều chỉnh độ nhạy của máy lên tới mức sáng tốt nhất (ISO 100 – 3200, ISO có thể mở rộng tới 6400 & 12800)
• 
4 chế độ quét sáng: Quét toàn bộ, Quét từng phần, Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm và Quét điểm
• 
8 cài đặt cân bằng trắng sẽ giúp bạn điều chỉnh cân bằng trắng như mong muốn: 
Tự động, Ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh đèn tròn, ánh đèn huỳnh quang, ánh đèn Flash, tuỳ chọn

Các chế độ chụp
• 
Quay chọn chế độ chụp sẽ giúp bạn tiếp cận với một loạt các chế độ chụp một cách dễ dàng trong những điều kiện chụp khác nhau: 
1)  Hoàn toàn tự động
2) Tự động sáng tạo
3) Chương trình AE
4) AE ưu tiên màn trập (Tv) 
5) AE ưu tiên khẩu độ (Av) 
6) Chụp bằng tay
7)  A-DEP 
8) Chụp chân dung
9) Chụp phong cảnh
10) Chụp cận cảnh
11) chụp thể thao
12) Chụp chân dung đêm 
13) Chụp tắt đèn Flash
14) Chụp phim ngắn

Kiểu ảnh
• 
Giống như cách chọn loại film ở một máy ảnh truyền thống, giờ đây người sử dụng có thể tối ưu hoá hình ảnh bằng cách chọn cài đặt chính xác
• 
Có sẵn 6 chế độ chụp bố cục ảnh để bạn điều chỉnh với độ sắc nét, độ tương phản, tông màu, độ bão hoà: 
1)  Ảnh tiêu chuẩn- sống động và sắc nét (chụp thông thường)
2) Chụp chân dung- tông màu da đẹp và chất lượng ảnh rõ nét
3) Chụp phong cảnh- màu xanh da trời và màu xanh lá cây sống động, độ sắc nét tăng cường
4) Tạo màu trung tính giống tự nhiên, độ sắc nét thấp và nét mặt vừa phải
5) Chụp giữ nguyên- màu sắc hoàn toàn chính xác với ánh sáng ban ngày
6) Đơn sắc- ảnh chụp có màu đe trắng hoặc màu nâu
7) Phần mềm Biên tập kiểu ảnh Picture Style Editor sẽ giúp bạn tạo ra các file ảnh của riêng mình khi sử dụng với  EOS 500D
 



  
Loại máy ảnh Máy ảnh kỹ thuật số phản chiếu đơn ống kinh, AF/AE 
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD và SDHC 
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon ( bao gồm cả ống kính EF-S)
Giá đặt ống kính Giá ống kính EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh    
Loại Bộ cảm biến CMOS 
Các điểm ảnh hiệu quả xấp xỉ 15,10 megapixels 
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 22,3mm x 14,9mm
Tỉ lệ co 3:2
Tính năng loại bỏ bụi bẩn Tự động, bằng tay, loại bỏ bụi bẩn bám trên dữ liệu
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 
Loại ảnh JPEG, RAW ( nguyên bản 14-bit của Canon) 
Có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG
MOV
Các điểm ảnh ghi hình (1) Ảnh cỡ rộng: Xấp xỉ 15,10 megapixels (4752 x 3168) 
(2) Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) 
(3) Ảnh cỡ nhỏ: Xấp xỉ 3,70 megapixels (2352 x 1568) 
(4) Ảnh RAW: Xấp xỉ 15,10 megapixels (4752 x 3168)
Đánh số file Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay
Bộ xử lý hình ảnh  
Loại ảnh Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chụp giữ nguyên, ảnh đơn sắc, User Def. 1-3 
Cân bằng trắng Cân bằng trắng tự động (AWB), ánh sáng ban ngày, có mây, bóng râm, ánh sáng đèn tròn, tia sáng, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn flash, tự cài đặt ( tuỳ chọn cân bằng trắng)
Tính năng giảm nhiễu Có thể áp dụng cho các loại độ sáng già và các ảnh chụp với tốc độ ISO cao
Tự động điều chỉnh độ sáng ảnh Tự động tối ưu hoá nguồn sáng với tính năng dò tìm khuôn mặt
Tính năng ưu tiên tông màu cao
Điều chỉnh độ sáng vùng ngoại vi ống kính Có 
Không gian màu sRGB, Adobe RGB
Kính ngắm  
Loại Gương 5 mặt ngang tầm mắt
Độ che phủ Dọc/ Ngang xấp xỉ 95% 
Tính năng phóng to Xấp xỉ 0,87 x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) 
Thị kính xấp xỉ 19mm (từ tâm ống kính thị kính ở -1m-1)
Điều chỉnh độ tụ bên trong -3.0 - +1.0 m-1dpt
Màn hình ngắm Gắn cố định
Gương Loại gương đáp trả nhanh
Tính năng xem trước Depth-of-field  Có thể xem trước với phím nhấn xem trước depth-of-field 
Tự động lấy tiêu cự  
Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha 
Điểm AF
Phạm vi làm việc điểm AF EV -0,5 - 18 (ở 23°C/73°F, ISO 100) 
Các chế độ lấy tiêu cự AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay
Tia sáng hỗ trợ AF ánh sáng loé lên khi tắt của đèn flash bên trong
Phạm vi hiệu quả: xấp xỉ 4,0m/13,1 ft. ở trung tâm, xấp xỉ 3,5m/11,5ft ở vùng ngoại biên (gắn đèn Speedlite dành cho máy ảnh loại EOS, tia sáng hỗ trợ AF của đèn Speedlite được phát ra thay thế)
Điều chỉnh độ sáng  
Các chế độ quét Quét đủ khẩu độ TTL với SPC 35 vùng 
(1) Quét toàn bộ ( có thể kết hợp với các điểm AF) 
(2) Quét từng phần ( xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) 
(3) Quét điểm ( ở vùng trung tâm, xấp xỉ 4% kính ngắm) 
(4) Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm
Phạm vi quét EV 1-20 (ở 23°C/73°F với ống kính EF50mm f/1,4, ISO 100) 
Điều chỉnh độ sáng Chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, AE depth-of-field, hoàn toàn tự động (Chương trình AE không dịch chuyển), Các chế độ điều chỉnh hình ảnh được lập trình trước (Chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp thể thao, chụp chân dung đêm, chụp khi tắt đèn Flash), lấy sáng bằng tay (bao gồm cả đèn tròn), Chương trình AE đèn flash tự động E-TTL II ( quét sáng toàn bộ và quét sáng trung bình)
Tốc độ ISO ( Chỉ số độ sáng khuyên dùng)  ISO 100-3200 (dung sai toàn bộ điểm), ISO mở rộng 6400, 12800. 
* Ở các chế độ Vùng Cơ bản, cài đặt ISO tự động trong vòng 100-1600 
* Khi Tốc độ ISO tối thiểu có thể là ISO 200 ( ưu tiên tông màu nổi bật)
Bù sáng +/-3 stops với dung sai 1/3-stop hoặc 1/2-half , điều chỉnh AEB và bằng tay
Khoá AE Tự động: Có thể áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chức năng quét sáng toàn bộ khi lấy tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím bấm khoá AE
Màn trập  
Loại Màn trập phẳng điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi khác nhau theo chế độ chụp) 
X-sync ở 1/200 giây
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây. Điều khiển từ xa/ Đặt hẹn giờ, tự hẹn giờ 2 giây, tự hẹn giờ 10 giây + chụp liên tiếp (2 đến 10 ảnh)
Tốc độ chụp hình liên tiếp Tối đa xấp xỉ 3,4 ảnh/giây
Số lượng ảnh chụp tối đa Ảnh JPEG Cỡ lớn/ Đẹp: Xấp xỉ 170 ảnh Ảnh RAW: xấp xỉ 9 ảnh
Đèn Flash lắp bên trong  
Loại Đèn pop-up tự động, có thể kéo ra rút vào, đèn flash lắp sẵn bên trong ở gương năm mặt
Số chỉ dẫn 13/43 (tại ISO 100 mét/fít)
Thời gian hoàn trả Xấp xỉ 3 giây
Phạm vi che phủ đèn Flash Độ dài tiêu cự 17mm (tương đương với 27 mm ở định dạng 135)
Hệ thống quét đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II (quét sáng toàn bộ, quét trung bình), khoá FE
Chức năng xem trực tiếp  
Các chế độ chụp Chụp ảnh tĩnh và phim ngắn
Lấy tiêu cự Chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp (dò tìm độ tương phản), lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng lên 5x/10x) 
Các chế độ quét Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh (ảnh tĩnh)/ Quét trung bình trọng yếu vùng trung tâm (phim ngắn)
Phạm vi quét EV 0-20 (tại 23°C/73°F với ống kính EF50mm f/1,4, ISO 100) 
Ghi phim ngắn MOV (Video: H.264, Audio: Linear PCM) 
Kích thước ghi hình: 1920 x 1080:20fps (Full HD), 1280 x 720:30fps và 640 x 480:30fps (SD) 
Thời gian ghi phim liên tiếp: Full HD xấp xỉ 12 phút 
SD xấp xỉ 24 phút. Kích thước file tối đa: 4GB/clip
Màn hình LDC  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh 3-inch với xấp xỉ 920.000 điểm ảnh (VGA) 
Độ che phủ Xấp xỉ 100% 
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức) 
Ngôn ngữ giao diện 25
Tính năng xem lại hình  
Các định dạng hiển thị ảnh Ảnh đơn, ảnh đơn + thông tin (chất lượng ghi hình, các thông tinh chụp hình, biểu đồ) ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, có thể xoay ảnh 
Chức năng zoom phóng to xấp xỉ 1,5x - 10x 
Các phương pháp trình duỵêt ảnh Ảnh đơn, nhảy lên ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy trên màn hình, nhảy theo ngày chụp, xem theo phim ngắn, xem theo ảnh tĩnh
Cảnh báo Đèn nhấp nháy cảnh báo quá sáng
Chức năng xem lại phim ngắn Có (Màn hình LCD, ngõ ra video/audio, ngõ ra HDMI) loa lắp bên trong máy 
Tính năng in trực tiếp  
Các máy in tương thích Các máy in tương thích với PictBridge
Các hình ảnh có thể in Ảnh JPEG và RAW
Định dạng thứ tự in Tương thích với DPOF Version 1.1 
Giao diên  
Ngõ cắm kỹ thuật số Dành cho kết nối máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB tốc độ cao), ngõ ra audio/video (NTSC/PAL)
Ngõ cắm đầu ra HDMI Mini   Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải) 
Ngõ cắm điều khiển từ xa  Tương thích với điều khiển từ xa thông qua RS-60E3 
Điều khiển từ xa không dây Với điều khiển từ xa RC-1/RC-5 
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E5 (số lượng 1) 
*Nguồn AC có thể lấy thông qua bộ điều hợp AC ACK-E5 
*Đi kèm kèm rãnh pin BG-E5, có thể sử dụng 6 pin loại AA/LR6 hoặc 2 bộ pin LP-E5
Tuổi thọ pin ( dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)  Khi chụp với kính ngắm: 
Ở 23°C/73°F, xấp xỉ ảnh. Ở 0°C/32°F, xấp xỉ 490 ảnh. 
Khi chụp ngắm trực tiếp: 
Ở 23°C/73°F, xấp xỉ 190 ảnh. Ở 0°C/32°F, xấp xỉ 180 ảnh
Kích thước và Trọng lượng  
Kích thước (W X H X D) 128,8 x 97,5 x 61,9 mm / 5,1 x 3,8 x 2,4 in. 
Trọng lượng Xấp xỉ 480g / 16,9oz. (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy) 
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
 

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Khớp nối màn hình LCD
cố định
Độ phân giải tối đa
4752 x 3168
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
Tỷ lệ hình ảnh
03:02
Điểm ảnh hiệu quả
15 megapixel
Kích thước cảm biến
APS-C (22,3 x 14,9 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Kiểu dáng
SLR nhỏ gọn
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Tốc độ màn trập tối thiểu
30 giây
Định dạng video
H.264
ISO
Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Phase Detect
  • Touch
  • Face Detection
  • Live View
Canon EF / EF-S mount

Ảnh

ISO
Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200

Tính năng chụp ảnh

Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ
± 2 (1/3 EV, 1/2 EV)
Có (3.4 fps)
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
WB
Có (3 khung hình trong cả hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)
13,00 m
± 2 (3 khung hình ở 1/3 EV, 1/2 EV)

Tính năng quay phim

Âm thanh stereo
Loa
mono
1920 x 1080 (20 fps), 1280 x 720 (30 fps), 640 x 480 (30 fps)

Lưu trữ

SD / SDHC

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (mini HDMI)
Eye-Fi kết nối
Có (nối E3, hồng ngoại)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion LP-E5 sạc pin và bộ sạc
520 g (1.15 lb / 18.34 oz )

Kiểu dáng

SLR nhỏ gọn
129 x 98 x 62 mm (5,08 x 3,86 x 2,44 " )
Đã xem 1930
Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 3
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close