VUA NHIẾP ẢNH - VUA MÁY ẢNH
Kiến thức cô đọng - Chụp ảnh tài ba - Ảnh đẹp cự phách
Rss Feed

Panasonic Lumix DMC-GF5

Phát hành ngày bởi hãng Panasonic

Tóm lược về model Panasonic Lumix DMC-GF5

Panasonic Lumix DMC-GF5 có thiết kế tinh tế hơn mẫu máy tiền nhiệm GF3, với những miếng cao su đệm trên thân máy, màn hình cảm ứng độ phân giải cao 920.000 điểm ảnh và giao diện thân thiện với người dùng.Lumix DMC-GF5 trang bị cảm biến Micro Four Thirds, CMOS độ phân giải 12 Megapixel, có khả năng lấy nét tự động chính xác theo độ tương phản và nhanh đến 0.09 giây. Những tính năng mới bổ sung trên GF5 bao gồm: 14 bộ lọc mới, cho phép điều chỉnh thông số dễ dàng hơn; ngoài ra chế độ iA thêm tính năng bù trừ sáng và Defocus.

Nhận xét đánh giá về Panasonic Lumix DMC-GF5

Máy ảnh không gương lật ống kính rời Panasonic Lumix DMC-GF5  với khả năng bắt nét trong 1/10 giây, chụp ảnh 3D, giao diện màn hình cảm ứng cải tiến mạnh mẽ so với phiên bản trước.
Lumix DMC-GF5 cũng được trang bị màn hình cảm ứng tương tự người tiền nhiệm, Lumix DMC-GF3, nhưng với thiết kế kim loại và nắm tay cao su nên cho cảm giác cầm tay chắc chắn hơn. Lumix DMC-GF5 cũng có chế độ chụp ảnh định dạng RAW, điều khiển phơi sáng thủ công, khả năng chụp ảnh 3D với định dạng .MPO khi sử dụng ống kính 3D của Panasonic (bán riêng).
 

Lumix DMC-GF5 sử dụng bộ máy xử lý và bộ cảm biến 12 megapixel mới giúp lấy nét nhanh hơn. Panasonic cho biết Lumix DMC-GF5 có thể bắt nét chỉ trong 1/10 giây. Máy ảnh cảm ứng này hỗ trợ ISO 12.800, cao hơn so với Lumix DMC-GF3.
Màn hình cảm ứng trên Lumix DMC-GF5 cho phép người dùng dễ dàng lấy nét trong khi quay phim và chụp ảnh. Panasonic cho biết những thay đổi chính trên Lumix DMC-GF5 chính là màn hình cảm ứng và giao diện thân thiện. Màn hình cảm ứng Lumix DMC-GF5 có kích thước 3 inch, với mật độ điểm ảnh 920.000 điểm, cao gấp đôi so với Lumix DMC-GF3. Panasonic nói rằng người dùng sẽ nhanh chóng làm quen với giao diện màn hình mới cũng như thực hiện các thao tác, thiết lập các thông số, hiệu ứng, bộ lọc trên máy ảnh.
 

Lumix DMC-GF5 trang bị sẵn đèn flash cóc, stereo micro, không có cổng giao tiếp để gắn thêm đèn flash hay âm thanh ngoài. Tương tự, Lumix DMC-GF3, Lumix DMC-GF5 cũng có khả năng quay phim 1080i với 60 khung hình/giây định dạng AVCHD, hay 1080p với 30 khung hình/giây định dạng MP4.

Đăng lúc

Một vài thông số tổng quan

Độ phân giải tối đa
4000 x 3000
Kiểu cảm biến hình ảnh
CMOS
ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800
Tỷ lệ hình ảnh
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả
12 megapixels
Kích thước cảm biến
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
tự động lấy nét
  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
lấy nét bằng tay
Tốc độ màn trập tối thiểu
60 giây
Tốc độ màn trập tối đa
1/4000 giây
Định dạng video
  • MPEG-4
  • AVCHD
Kiểu dáng
máy không gương lật
Khớp nối màn hình LCD
cố định

Cảm biến

4000 x 2672, 4000 x 2248, 2992 x 2992, 2816 x 2112, 2816 x 1880, 2816 x 1584, 2112 x 2112, 2048 x 1536, 2048x1360, 1920 x 1080, 1600 x 1200, 1600 x 1200, 1600 x 1064, 1600 x 904, 1504 x 1504, 1440 x 1440
1:1, 4:3, 3:2, 16:9
Four Thirds (17,3 x 13 mm)
13 megapixels
Venus Engine FHD

Tính năng quay phim

1920 x 1080 (60, 50 fps), 1280 x 720p (60, 30 fps), 640 x 480 (30 fps), 320 x 240 (30 fps)
  • MPEG-4
  • AVCHD
Âm thanh stereo
Loa
mono
1920 x 1080 (60i PsF/30p trong mô hình NTSC, 50i PsF/25p trên PAL), 1280 x 720p (60i PsF/30p trong mô hình NTSC, 50i PsF/25p trên PAL), 640 x 480 (30/25fps)

Ảnh

ISO
Auto, 160, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800
Tốt, tiêu chuẩn

Quang học

  • Contrast Detect (sensor)
  • Multi-area
  • Center
  • Tracking
  • Single
  • Continuous
  • Face Detection
  • Live View
Micro 4/3 Khớp nối ống kính
Có (2x, 4x)

Màn hình

Màu TFT LCD với góc xem rộng

Tính năng chụp ảnh

Tự động, Bật, Tắt, mắt đỏ, đồng bộ hóa chậm
Có (4, 3, 2 fps)
Có (2 hoặc 10 giây, 10 giây (3 hình ảnh))
  • Đa điểm
  • Trung tâm
  • Điểm
± 3 (1/3 EV)
± 2 (3, 5 khung hình ở 1/3 EV, 2/3 EV)
WB
Có (3 khung hình trong cả hai màu xanh / màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi / trục màu xanh lá cây)

Lưu trữ

SD / SDHC / SDXC thẻ

Kết nối

USB
USB 2.0 (480 Mbit / giây)
Có (mini HDMI loại C)

Pin

pin
pin
Lithium-Ion có thể sạc lại pin và bộ sạc
267 g (0.59 lb / 9,42 oz )

Kiểu dáng

máy không gương lật
108 x 67 x 37 mm (4.25 x 2.64 x 1.46 " )
Đã xem 1234
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1
5  Click để đánh giá bài viết
 
Close